Bài 11 trang 78 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao, So sánh các số...
So sánh các số. Bài 11 trang 78 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao – Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ Bài 11 . So sánh các số a) ({left( {sqrt 3 } ight)^{ – {5 over 6}}}) và ( oot 3 of {{3^{ – 1}} oot 4 of {{1 over 3}} } ) b) ({3^{600}}) và ({5^{400}}) c) ({left( {{1 over ...
Bài 11. So sánh các số
a) ({left( {sqrt 3 } ight)^{ – {5 over 6}}}) và ( oot 3 of {{3^{ – 1}} oot 4 of {{1 over 3}} } ) b) ({3^{600}}) và ({5^{400}})
c) ({left( {{1 over 2}} ight)^{ – {5 over 7}}})và (sqrt 2 {.2^{{3 over {14}}}}) d) ({7^{30}}) và ({4^{40}})
Giải
a) Ta có: ({left( {sqrt 3 } ight)^{ – {5 over 6}}} = {3^{ – {5 over {12}}}}) và ( oot 3 of {{3^{ – 1}} oot 4 of {{1 over 3}} } = oot 3 of {{3^{ – 1}}{1 over {{3^{{1 over 4}}}}}} = oot 3 of {{3^{ – 1}}{3^{ – {1 over 4}}}} = oot 3 of {{3^{ – {5 over 4}}}} = {3^{ – {5 over {12}}}}).
Vậy ({left( {sqrt 3 } ight)^{ – {5 over 6}}}) = ( oot 3 of {{3^{ – 1}} oot 4 of {{1 over 3}} } )
b) Ta có: ({3^{600}} = {left( {{3^3}} ight)^{200}} = {27^{200}}) và ({5^{400}} = {left( {{5^2}} ight)^{200}} = {25^{200}}).
Vậy ({3^{600}}) > ({5^{400}})
c) Ta có: ({left( {{1 over 2}} ight)^{ – {5 over 7}}} = {2^{{5 over 7}}}) và (sqrt 2 {.2^{{3 over {14}}}} = {2^{{1 over 2}}}{.2^{{3 over {14}}}} = {2^{{1 over 2} + {3 over {14}}}} = {2^{{5 over 7}}}).
Vậy ({left( {{1 over 2}} ight)^{ – {5 over 7}}})= (sqrt 2 {.2^{{3 over {14}}}}).
d) Ta có: ({7^{30}} = {left( {{7^3}} ight)^{10}} = {343^{10}});
({4^{40}} = {left( {{4^4}} ight)^{10}} = {256^{10}}).
Vậy ({7^{30}}) >({4^{40}})