12/01/2018, 14:46

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 65 trang 75 sgk Toán 4

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 65 trang 75 sgk Toán 4 Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.Bài 2 Tính Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. Bài 4 Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể? Bài 5 Tính diện tích của hình vuông ...

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 65 trang 75 sgk Toán 4

Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.Bài 2 Tính Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. Bài 4 Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể? Bài 5 Tính diện tích của hình vuông

Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)      10 kg = … yến                        100kg = …tạ

          50 kg = … yến                        300kg = …tạ

          80kg = …yến                          1200kg = ..tạ

b)      1000kg = …tấn                      10 tạ =….tấn

          8000kg =…tấn                       30 tạ = ….tấn

         15 000kg = …tấn                   200 tạ = …tấn

c)      100cm2 = …dm2                      100dm2 =…m2

         800cm2 =…dm2                       900dm2 =…m2

         1700cm2 =…dm2                     1000dm2 = …m2

Bài 2 Tính:

a)  (268 imes 235)          (324 imes 250)   

b)  (475 imes 205)          (309 imes 207)         

c) (45 imes 12 + 8)        (45 imes (12 +8))

 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)   ( 2 imes 39 imes 5);

b)   ( 302 imes 16 + 302 imes 4);

c)   (769 imes 85 – 769 imes 75).

Bài 4 . Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?

Bài 5 . Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.

a)      Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó.

b)      Tính diện tích của hình vuông khi (a = 25) m

Hướng dẫn giải:

Bài 1

a)      10 kg = 1 yến                        100kg = 1 tạ

         50 kg = 5  yến                        300kg = 3 tạ

         80kg = 8 yến                          1200kg = 12 tạ

b)      1000kg = 1 tấn                      10 tạ = 1 tấn

         8000kg = 8 tấn                       30 tạ = 3 tấn

          15 000kg = 15 tấn                   200 tạ = 20 tấn

c)       100 cm2 =1 dm2                      100 dm2 = 1 m2

          800 cm2 = 8 dm2                     900 dm2 = 9 m2

          1700 cm2 = 17 dm2                  1000 dm2 = 10 m2

Bài 2

a)      (268 imes 235 = 62980)

+)      (324 imes 250 = 81000)

b)      (475 imes 205 = 97375)

+)      ( 309 imes 207 = 63963)

c)       (45 imes 12 + 8 = 540 + 8 = 548)

+)      (45 imes (12 + 8) = 45 imes 20 = 900)

Bài 3

a)      (2 imes 39 imes 5 = 39 imes (2 imes 5) = 39 imes 10 = 390)

b)      (302 imes 16 + 302 imes 4 = 302 imes ( 16 +4) = 302 imes 20 = 6040)

c)       (769 imes 85 – 769 imes 75 = 769 imes (85 – 75) = 769 imes 10 = 7690)

Bài 4

Cách 1:

Ta có 1 giờ 15 phút = 75 phút.

Mỗi phút hai vòi cùng chảy vào bể được: (25 + 15 = 40) (l)

Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy vào bể được:

(40 imes 75 = 3000) (l)

                                Đáp số: (3000) l nước

Cách 2:

1 giờ 15 phút = 75 phút

Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ nhất chảy vào bể được:

(25 imes 75 = 1875) (l)

Sau  1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy vào bể được:

(15 imes 75 = 1125) (l)

Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được vào bể được:

(1875 + 1125 = 3000) (l)

                                Đáp số: (3000) l nước

Bài 5

a) Công thức tính diện tích hình vuông là: 

               (S = a imes a)

b) Với (a = 25) m thì (S = 25 imes 25 = 625) (m2)

0