Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 65 trang 75 sgk Toán 4
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 65 trang 75 sgk Toán 4 Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.Bài 2 Tính Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. Bài 4 Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể? Bài 5 Tính diện tích của hình vuông ...
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 65 trang 75 sgk Toán 4
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.Bài 2 Tính Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. Bài 4 Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể? Bài 5 Tính diện tích của hình vuông
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến 100kg = …tạ
50 kg = … yến 300kg = …tạ
80kg = …yến 1200kg = ..tạ
b) 1000kg = …tấn 10 tạ =….tấn
8000kg =…tấn 30 tạ = ….tấn
15 000kg = …tấn 200 tạ = …tấn
c) 100cm2 = …dm2 100dm2 =…m2
800cm2 =…dm2 900dm2 =…m2
1700cm2 =…dm2 1000dm2 = …m2
Bài 2 Tính:
a) (268 imes 235) (324 imes 250)
b) (475 imes 205) (309 imes 207)
c) (45 imes 12 + 8) (45 imes (12 +8))
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) ( 2 imes 39 imes 5);
b) ( 302 imes 16 + 302 imes 4);
c) (769 imes 85 – 769 imes 75).
Bài 4 . Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?
Bài 5 . Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.
a) Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó.
b) Tính diện tích của hình vuông khi (a = 25) m
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 10 kg = 1 yến 100kg = 1 tạ
50 kg = 5 yến 300kg = 3 tạ
80kg = 8 yến 1200kg = 12 tạ
b) 1000kg = 1 tấn 10 tạ = 1 tấn
8000kg = 8 tấn 30 tạ = 3 tấn
15 000kg = 15 tấn 200 tạ = 20 tấn
c) 100 cm2 =1 dm2 100 dm2 = 1 m2
800 cm2 = 8 dm2 900 dm2 = 9 m2
1700 cm2 = 17 dm2 1000 dm2 = 10 m2
Bài 2
a) (268 imes 235 = 62980)
+) (324 imes 250 = 81000)
b) (475 imes 205 = 97375)
+) ( 309 imes 207 = 63963)
c) (45 imes 12 + 8 = 540 + 8 = 548)
+) (45 imes (12 + 8) = 45 imes 20 = 900)
Bài 3
a) (2 imes 39 imes 5 = 39 imes (2 imes 5) = 39 imes 10 = 390)
b) (302 imes 16 + 302 imes 4 = 302 imes ( 16 +4) = 302 imes 20 = 6040)
c) (769 imes 85 – 769 imes 75 = 769 imes (85 – 75) = 769 imes 10 = 7690)
Bài 4
Cách 1:
Ta có 1 giờ 15 phút = 75 phút.
Mỗi phút hai vòi cùng chảy vào bể được: (25 + 15 = 40) (l)
Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy vào bể được:
(40 imes 75 = 3000) (l)
Đáp số: (3000) l nước
Cách 2:
1 giờ 15 phút = 75 phút
Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ nhất chảy vào bể được:
(25 imes 75 = 1875) (l)
Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy vào bể được:
(15 imes 75 = 1125) (l)
Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được vào bể được:
(1875 + 1125 = 3000) (l)
Đáp số: (3000) l nước
Bài 5
a) Công thức tính diện tích hình vuông là:
(S = a imes a)
b) Với (a = 25) m thì (S = 25 imes 25 = 625) (m2)