25/04/2018, 23:04

Bài 1.1 trang 199 SBT Đại số và giải tích 11: Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau:...

Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau: . Bài 1.1 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm a) (y = 3x – 5;) b) (y = 4{x^2} – 0,6x + 7;) c) (y = 4x – {x^2};) d) (y = sqrt {3x + 1} ;) e) (y = {1 over {x ...

Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau: . Bài 1.1 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

a) (y = 3x – 5;)   

b) (y = 4{x^2} – 0,6x + 7;)   

c) (y = 4x – {x^2};)    

d) (y = sqrt {3x + 1} ;)   

e) (y = {1 over {x – 2}};)   

f) (y = {{1 + sqrt x } over {1 – sqrt x }}.)     

Giải:

a) y’ = 3  

b) y’ = 8x – 0,6   

c) y’ = 4 – 2x    

d) (y’ = {3 over {2sqrt {3x + 1} }};)    

e) (y’ = {{ – 1} over {{{left( {x – 2} ight)}^2}}};)   

f) (y’ = {1 over {sqrt x {{left( {1 – sqrt x } ight)}^2}}}.)    

0