B. My class - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 6
3. Write. (Viết) Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.) ...
3. Write. (Viết) Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.)
B. MY CLASS (Lớp tôi)
I. VOCABULARY
Grade (n): khối lớp, lớp
Class (n) : lớp
Which (q.w.) : nào ,cái nào
Which class ...? : lớp nào
Floor (n) : sàn nhà, tầng nhà
Have (v) : có
Ordinal number (n): số thứ tự
First (adj) : thứ nhất, đầu tiên
Second (adj) : thứ hai, hạng nhì
Third (adj) : thứ ba, hạng ba
Fourth (adj) : thứ tư, hạng tư
Fifth (adj) : hạng năm
Sixth (adj) : hạng sáu
Seventh (adj) : hạng bảy
Eighth (adj) : hạng tám
Ninth (adj) : hạng chín
Tenth (adj) : hạng mười
What about you? : còn bạn?
II. Grammar
A. HAVE: có thể là trợ động từ ( an auxiliary verb), và động từ thường ( an ordinal verb).
1. Have : là động từ thường có nghĩa " có ", chỉ sự sở hữu ( the possession)
2. The simple present tense (Thì hiện tại đơn)
Ngôi |
Số ít |
Số nhiều |
Ngôi thứ nhất |
I have |
We have |
Ngôi thứ hai |
You have |
You have |
Ngôi thứ ba |
He has/ She has/ It has |
They have |
a. The negative form (Thể phủ định )
* Ngôi thứ ba số ít (Singular third form)
S+ does not/ doesn't + Have +O
e.g : He does not have a new pen. (Anh ấy không có cây bút mới)
My school doesn't have a library. (Trường tôi không có thư viện)
* Các ngôi khác (Other persons)
S+ do not/ don't + HAVE + O
e.g: We do not have a test today. (Hôm nay chúng tôi không có bài kiểm tra)
Children don't have new notebooks. (Những đứa trẻ không có vở mới)
b. Question forms (Thể nghi vấn)
* Ngôi thứ ba số ít (Singular third person)
(Từ hỏi) + does + S + HAVE + O ?
e.g : Does he have a brother? (Anh ấy có anh trai không?)
* Các ngôi khác (Other person)
e.g: Do you have a dictionary? (Bạn có cuốn từ điển không?)
* Câu trả lời ngắn của câu hỏi Yes-No (Short answers of Yes-No questions)
e.g Does he have brother? Yes,he does. / No,He doesn't
Để chỉ sự sở hữu trong giao tiếp người anh thường dùng Have Got và thường chỉ dùng ở thì hiện tại đơn.
* HAVE ở HAVE GOT là trợ động từ.
Thì hiện tại đơn của Have Got
Dạng đầy đủ |
Dạng rút gọn |
I have got |
I've got |
You have got |
You've got |
She have got |
She've got |
* Thể phủ định nghi vấn của Have Got
- Thể phủ định. (Negative forms)
S + have + NOT + got + O
e.g : He has not got a new pen.( Anh ấy không có cây bút mới)
- Thể nghi vấn ( Question forms)
(Từ hỏi) + Have + S + got +O..?
e.g : Has he got the English book? ( Anh ấy có sách tiếng Anh không?)
- Yes.he has. (Vâng, anh ấy có)
- No. he has.( Không . anh ấy không có)
B. Which ( từ hỏi) : có nghĩa " nào, cái nào", chỉ sự lựa chọn
e.g : which is your pen? (Cây bút viết của bạn là cây bút nào?)
Sau which có thể có 1 danh từ.
e.g: which floor is your class on? (Lớp của bạn ở tầng mấy (nào) ?)
1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)
Click tại đây để nghe:
Thu: Hello. Which grade are you in?
Phong: I'm in grade 6.
Thu: And which class are you in?
Phong: 6A. What about you?
Thu: I'm in grade 7, class 1C. How many floors does your school have?
Phong: Two. It's a small school.
Thu: My school has four floors and my classroom is on the second floor. Where’s your classroom?
Phong: It's on the first floor.
Dịch bài:
Thu: Xin chào. Bạn học lớp mấy?
Phong: Tôi học lớp 6.
Thu: Còn bạn học lớp nào?
Phong: Lớp 6A. Còn bạn?
Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có mấy tầng?
Phong : Hai. Nó là một trường nhỏ.
Thu: Trường tôi có bốn tầng, và lớp học của tôi ở tầng hai. Lớp của bạn tầng nào (ở đâu)?
Phong : Nó ở tầng một.
2. Complete this table. (Hoàn chinh bảng)
Grade |
Class |
Classroom’s floor |
|
Thu |
7 |
7C |
2nd |
Phong |
6 |
6A |
1st |
You |
6 |
6B |
1st |
3. Write. (Viết)
Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.)
Trả lời:
I’m a student. I’m in class 6B. My school is in the city and has sixty - two classes.
4. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
5. Complete this room dialogue. (Hoàn chình bài đối thoại này)
Thu: Is yours chool big?
Phong: No. It is small.
Thu: How many floors does it have?
Phong: It has two floors.
Thu: Which class are you in?
Phong: I’m in class 6A.
Thu: Where is your classroom?
Phong: It’s on the first floor.