26/04/2018, 18:08

B. My class - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 6

3. Write. (Viết) Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.) ...

3. Write. (Viết) Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.)

B. MY CLASS (Lớp tôi)

I. VOCABULARY

Grade (n): khối lớp, lớp

Class (n) : lớp

Which (q.w.) : nào ,cái nào

Which class ...? : lớp nào

Floor (n) : sàn nhà, tầng nhà

Have (v) : có

Ordinal number (n): số thứ tự

First (adj) : thứ nhất, đầu tiên

Second (adj) : thứ hai, hạng nhì

Third (adj) : thứ ba, hạng ba

Fourth (adj) : thứ tư, hạng tư

Fifth (adj) : hạng năm

Sixth (adj) : hạng sáu

Seventh (adj) : hạng bảy 

Eighth (adj) : hạng tám

Ninth (adj) : hạng chín

Tenth (adj) : hạng mười

What about you? : còn bạn? 

II. Grammar

A. HAVE: có thể là trợ động từ ( an auxiliary verb), và động từ thường ( an ordinal verb).

1. Have : là động từ thường có nghĩa " có ", chỉ sự sở hữu ( the possession)

2. The simple present tense (Thì hiện tại đơn)

Ngôi

Số ít

Số nhiều

Ngôi thứ nhất

I have

We have

Ngôi thứ hai

You have

You have

Ngôi thứ ba

He has/ She has/ It has

They have

a.  The negative form (Thể phủ định )

* Ngôi thứ ba số ít (Singular third form)

S+ does not/ doesn't + Have +O

e.g : He does not have a new pen. (Anh ấy không có cây bút mới)

My school doesn't have a library. (Trường tôi không có thư viện)

* Các ngôi khác (Other persons)

S+ do not/ don't + HAVE + O

e.g: We do not have a test today. (Hôm nay chúng tôi không có bài kiểm tra)

Children don't have new notebooks. (Những đứa trẻ không có vở mới)

b. Question forms (Thể nghi vấn)

* Ngôi thứ ba số ít (Singular third person)

(Từ hỏi) + does + S + HAVE + O ?

e.g : Does he have a  brother? (Anh ấy có anh trai không?)

* Các ngôi khác (Other person)

e.g: Do you have a dictionary? (Bạn có cuốn từ điển không?)

* Câu trả lời ngắn của câu hỏi Yes-No (Short answers of Yes-No questions)

e.g Does he have brother? Yes,he does. / No,He doesn't

Để chỉ sự sở hữu trong giao tiếp người anh thường dùng Have Got và thường chỉ dùng ở thì hiện tại đơn.

* HAVE ở HAVE GOT là trợ động từ.

Thì hiện tại đơn của Have Got

Dạng đầy đủ

Dạng rút gọn

I have got

I've got

You have got

You've got

She have got

She've got

* Thể phủ định nghi vấn của Have Got

- Thể  phủ định. (Negative forms)

S + have + NOT + got + O

e.g : He has not got a new pen.( Anh ấy không có cây bút  mới)

- Thể nghi vấn ( Question forms)

(Từ hỏi) + Have + S + got +O..?

e.g : Has he got the English book? ( Anh ấy có sách tiếng Anh không?)

- Yes.he has. (Vâng, anh ấy có)

- No. he has.( Không . anh ấy không có)

B. Which ( từ hỏi) : có nghĩa " nào, cái nào", chỉ sự lựa chọn

e.g : which is your pen? (Cây bút viết của bạn là cây bút nào?)

Sau which có thể có 1 danh từ.

e.g: which floor is your class on? (Lớp của bạn ở tầng mấy (nào) ?)

1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)  

Click tại đây để nghe:

 

Thu: Hello. Which grade are you in?

Phong: I'm in grade 6.

Thu: And which class are you in?

Phong: 6A. What about you?

Thu: I'm in grade 7, class 1C. How many floors does your school have?

Phong: Two. It's a small school.

Thu: My school has four floors and my classroom is on the second floor. Where’s your classroom?

Phong: It's on the first floor.

Dịch bài:

Thu:  Xin chào. Bạn học lớp mấy?

Phong: Tôi học lớp 6.

Thu: Còn bạn học lớp nào?

Phong: Lớp 6A. Còn bạn?

Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có mấy tầng?

Phong : Hai. Nó là một trường nhỏ.

Thu: Trường tôi có bốn tầng, và lớp học của tôi ở tầng hai. Lớp của bạn tầng nào (ở đâu)?

Phong : Nó ở tầng một.                                                                                         

2. Complete this table. (Hoàn chinh bảng)

Grade

Class

Classroom’s floor

Thu

7

7C

2nd

Phong

6

6A

1st

You

6

6B

1st

3. Write. (Viết) 

Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.)

Trả lời:

I’m a student. I’m in class 6B. My school is in the city and has sixty - two classes.

4. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)


5. Complete this room dialogue. (Hoàn chình bài đối thoại này)

Thu: Is yours chool big?

Phong: No. It is small.

Thu: How many floors does it have?

Phong: It has two floors.

Thu: Which class are you in?

Phong: I’m in class 6A.

Thu: Where is your classroom?

Phong: It’s on the first floor.

soanbailop6.com
0