B. Good morning - Unit 1 trang 14 SGK Tiếng Anh 6

2. Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng lớp.) ...

2. Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng lớp.)

B. GOOD MORNING (Xin chào)

I. VOCABULARY (Từ vựng)

Morning (n): buổi sáng - từ 0 giờ đến 12

Afternoon (n) : buổi trưa(chiều) từ 12g đến 18g

Evening (n): buổi tối - từ 18g đến giờ đi ngủ

Night (n): đêm

Good (adj) : tốt

Good morning: Chào buổi sáng

Good afternoon: Chào buổi chiều

Good evening: Chào buổi tối

Good night : chúc ngủ ngon , tạm biệt

Bye : tạm biệt

Goodbye : Chào tạm biệt

Children (n,pl) : trẻ con, các con

Child  (n,sing) : đứa trẻ, con

II. GREETINGS (Lời chào hỏi)

- Lời chào hỏi (Greetings): Có mục đích muốn có sự liên hệ hoặc bày tỏ sự liên hệ, tình bạn hữu, hay nhận sự hiện diện của một người.

a. Đối với người gặp hàng ngày, chúng ta thường chào nhau :

- Với bạn hay người thân quen biết, chúng ta chỉ nói: Hello hoặc “Hi” kèm theo tên gọi.

- Với người lớn hay không thân, chúng ta nói: “Good morning / afternoon / evening”, tùy theo giờ trong ngày, kèm theo từ Mr / Mrs / Miss hay Ms + tên gọi hay họ, nếu biết tên.

b. Khi gặp nhau sau một thời gian vắng mặt, sau lời chào, chúng ta hỏi thăm sức khoẻ, bằng cách hỏi “How are you?”; và thường được trả lời “(I'm) Fine. Thanks/ Thank you. And you? / What about you?"

c. Lời chào hòi (Greetings) luôn luôn được chào trả lại.                                  

e.g:

a/ - Nam: Hello, Tân.

 - Tân : Hi / Hello. Nam.

b/ - Mr Ba : Good morning, Mr Hai.

      Mr Hai : Good morning, Mr Ba.

III. VIETNAMESE TRANSLATION (Bài dịch tiếng Việt)

PRACTICE (Thực hành).

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:



                                             

2. Practice with a partner. (Thực hành với một bạn cùng lớp.)

3. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:




a. Miss Hoa : Good morning, children. 

Children : Good morning. Miss Hoa.

Miss Hoa : How are you?

Children : We’re fine, thank you. How are you? 

Miss Hoa : Fine, thanks. Goodbye.

Children : Bye.

Dịch bài:

Cô Hoa: Xin chào các em.

Học sinh : Xin chào Cô Hoa.

Cô HoaCác em khoẻ không?

Học sinh : Chúng em khoẻ, cám ơn cô. Cô khoẻ không?

Cô HoaCô khỏe, cám ơn. Tạm biệt các em.

Học sinh : Tạm biệt cô

Click tại đây để nghe:


 

b. Mom : Good night, Lan 

Lan : Good night, Mom.

Dịch bài:

Mẹ: Lan, chúc con ngủ ngon.

Lan: Chúc mẹ ngủ non ạ.

4. Write. (Viết)

Lan : Good morning, Nga.

Nga : Good morning, Lan.

Lan : How are you?

Nga : I’m fine, thanks. And you?

Lan : Fine, thanks.

Nga : Goodbye.

Lan : Goodbye.

5. Play with word (Chơi với chữ)

Click tại đây để nghe:


 


Good morning. Good morning.

How are you?

Good morning. Good morning.

Fine, thank you.

soanbailop6.com

0