What a lovely home! – Ngôi nhà xinh quá! trang 29 sgk Tiếng Anh 7, 1/ Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) 2/....
UNIT 3: AT HOME – Ở NHÀ – What a lovely home! – Ngôi nhà xinh quá! trang 29 sgk Tiếng Anh 7. 1/ Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) 2/. Write exclamations (Viết câu cảm thán) 1/ Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với bạn ...
1/ Listen. Then practice with a partner (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Click tại đây để nghe:
Hoa: Một ngày tệ hại làm sao! Lan. chắc bạn lạnh lắm, hãy vào trong và ngồi xuống. Ghế bành kia dễ chịu lắm đấy.
Lan: Cám ơn bạn. Phòng khách xinh quá! Chú và cô của bạn đâu?
Hoa: Chú mình ở cơ quan, còn cô đi mua sắm. Bạn uống trà nhé?
Lan: Không, cám ơn bạn! Mình khoẻ mà.
Hoa: Được rồi. Đến xem phòng của mình đi.
Lan: Phòng sáng sủa quá! Và màu hồng với trẳng đẹp làm sao! Màu hồng là màu ưa thích của mình đấy. Cho mình xem những phòng khác của nhà bạn nhé?
Hoa:Được thôi.
Hoa: Đây là phòng tắm.
Lan:Phòng tắm đẹp quá! Nó có bồn rửa, bồn tắm và vòi hoa sen.
Hoa: Vâng, nó rất hiện đại. Nào, đến xem nhà bếp đi. Bạn sẽ thích nó liền.
Lan: Ồ, nhà bếp tuyệt làm sao! Nó có đủ mọi thứ: máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, máy rửa chén, bếp điện …
Hoa:Vâng, nó rất tiện nghi. Lan, bạn uổng chút gì nhé? Uống nước cam vắt nhé?
Lan:: Ý hay đấy! Cho minh một ly đi.
Now answer (Bây giờ trả lời)
a – Hoa and Lan talk about the living room, the bathroom, Hoa’s room and the kitchen.
b – Lan likes Hoa’s room because it’s bright and its colours are nice,
c – In the bathroom there is a sink, a tub and a shower.
d – In the kitchen, there are modern things: a washing machine, a dryer, a refrigerator, a dishwasher, an electric stove…
About you
e – In my house there are four rooms: a living room, two bedrooms, a bathroom and toilet and a kitchen.
f – In my room there is a bed with a night lamp, a table and a chair and a small bookshelf.
2/. Write exclamations (Viết câu cảm thán)
a/- Complaints (Lời than phiền)
– What an awfui restaurant! (Nhà hàng tệ quá!)
– What a wet day! (Một ngày ướt át làm sao!)
– What a boring party/ (Bữa tiệc chán quá!)
– What a bad movie/ (Phim dở làm sao!)
b/- Complements (Lời khen)
– What a great party! (Bữa tiệc tuyệt quá!)
– What a bright room! (Căn phòng sáng sủa làm sao!)
– What an interesting movie! (Phim hay quá!)
– What a lovely house! (Căn nhà xinh quá!)
– What a delicious dinner! (Bữa tối ngon làm sao!)
– What a beautiful day! (Ngày đẹp quá!)
3/. Look at the picture. Then practice with a partner. (Nhìn hình sau đó thực hành với bạn cùng học)
a/- Point and Say (Chỉ và nói)
+ What is in the picture?
– There is a table.
– There are some chairs.
– There is a sofa.
– There is a bookshelf.
– There is a television set.
– There are some pictures on the wall.
b/- Ask and answer (Hỏi và đáp)
+ Is there a plant in the picture? – Yes. there is.
+ Where is it? – It’s in the corner of the room.
+ Is there a table? – Yes, there is a round table with four chairs.
+ Is there a telephone? – No, there isn’t.
+ Are there any lights? – Yes, there are two.
+ Where are they? – They’re on the wall.
+ Is there a TV set? – Yes, there is.
+ Where is it? – It’s near the window.
+ Is there a clock in the room? – No, there isn’t.
+ Are there any pictures? – Yes, there two.
+ Where are they? – They’re on the wall.
4.
Click tại đây để nghe: