Adverbs – Phó từ, 1) Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay phó từ khác. 2) Forms of Adverbs (Dạng cua phó từ)....
UNIT 13: ACTIVITIES – CÁC HOẠT ĐỘNG – Adverbs – Phó từ. 1) Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay phó từ khác. 2) Forms of Adverbs (Dạng cua phó từ). Adverbs (Phó từ) 1) Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay phó từ khác. Ex: He works carefully. (Bổ nghĩa cho động ...
Adverbs (Phó từ)
1) Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay phó từ khác.
Ex: He works carefully. (Bổ nghĩa cho động từ, đứng sau động từ)
(Anh ấy làm việc cẩn thận)
She runs very quickly. (Bổ nghĩa cho phó từ. đứng trước phó từ)
(Cô ấy chạy rất nhanh)
They are really good students. (Bổ nghĩa cho tính từ. đứng trướctính từ)
(Họ thật sự là những học sinh giỏi)
2) Forms of Adverbs (Dạng cua phó từ)
Các phó từ chỉ thể cách (adverbs of manner) được thành lập bằng cách thêm hậu tố từ -ly vào tính từ
Adjective + -ly => Adverb of Manner
Ex: slow — slow ly ; quick — quickly ; careful — carefully
*Notes
1) Tính từ tận cùng là —y, đi trước là một phụ âm, ta đổi —y thành — i rồi thêm —ly.
Ex: happy – happily ; lazy – lazily : easy – easily
2) Tính từ tận cùng là -ble / -ple. ta bỏ -e. thêm -y.
Ex: noble – nobly ; simple – simply
3) Một số tính từ có dạng phó từ giống nhau như hard, fast, late, long. Phó từ của good là well.
Ex: a long dress
He stayed there long.
She is a good swimmer. She swims well.