Adjectives – Tính từ, Adjectives (Tinh từ) là một từ bổ nghĩa cho các danh từ hay đại từ. Tính từ không thay đổi dạng, trừ các tính từ...
UNIT 13: ACTIVITIES – CÁC HOẠT ĐỘNG – Adjectives – Tính từ. Adjectives (Tinh từ) là một từ bổ nghĩa cho các danh từ hay đại từ. Tính từ không thay đổi dạng, trừ các tính từ chỉ thị (demonstrative adjectives) this – these / that – those. Adjectives (Tinh từ) là một từ bổ nghĩa cho các danh từ ...
Adjectives (Tinh từ) là một từ bổ nghĩa cho các danh từ hay đại từ. Tính từ không thay đổi dạng, trừ các tính từ chỉ thị (demonstrative adjectives) this – these / that – those.
Ex: An intelligent student.
This book is good. These books are good.
That pencil is long. Those pencils are long.
Positions of adjectives (Vị trí của tính từ)
1) Đứng trước danh từ hoặc sau danh từ nếu là nhóm từ tính từ.
2) Đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như be. become (trở nên), appear (xuất hiện), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), seem (dường như), taste (có vị), sound (nghe có vẻ), …
Ex: This soup tastes delicious. (Món canh này ngon)
Tom looks happy. (Tom có vẻ vui).