ADVERB CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ) Unit 8 Tiếng Anh 9
ADVERB CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ) Unit 8 Tiếng Anh 9 Conjunctions (Liên từ) : mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ ;thường được giới thiệu bởi một trong các liên từ : although (mặc dù), even though (mặc dù), hay though (mặc dù). e.g.: Although it's raining , Phil goes to ...
ADVERB CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ) Unit 8 Tiếng Anh 9
Conjunctions (Liên từ) : mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ ;thường được giới thiệu bởi một trong các liên từ : although (mặc dù), even though (mặc dù), hay though (mặc dù). e.g.: Although it's raining , Phil goes to the fields.
1. Conjunctions (Liên từ) : mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ; thường được giới thiệu bởi một trong các liên từ : although (mặc dù), even though (mặc dù), hay though (mặc dù).
e.g.: Although it's raining , Phil goes to the fields.
(Mặc dù trời đang mưa, Phil vẫn đi ra đồng.)
The workers go on working even though it’s getting dark.
(Công nhân tiếp tục làm việc dù trời đang tối dần).
Mệnh đề chỉ nhượng bộ có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính, nhưng chú ý dấu phẩy: nếu mệnh đề chỉ nhượng bộ đứng trước, phải có dấu phẩy.
e.g.: Phil goes to the fields although it's raining.
2. Other patterns (Mẫu câu khác): ngoài although, even though và though, mệnh đề chỉ nhượng bộ còn có những cấu trúc khác:
HOWEVER + ADJ. / ADV. + S + (may) + V,
e.g.: Although he’s famous, Mr John is very humble.
(Mặc dù nổi tiếng, ông John rất khiêm tốn.)
- However famous he is, Mr John is very humble.
Even though Pete practises hard, he can't pass the driving test.
(Dù tập luyện vất vả, Pete không đậu kì thi lái xe)
- However hard Pete practises/ may practise, he can’t pass the driving test.
ADJECTIVE / ADVERB + AS / THOUGH + S + (may) + V
e.g.: Famous as he may be, he’s verv humble.
Hard though he may practise, he can’t pass . .. .
NO MATTER + TỪ HỎI +( adj !adv) + S + V,
e.g.: No matter how famous he is, Mr John is very humble.
No matter how hard Pete practises, he can’t pass the driving test. No matter what he said, he’s always your brother.
(Dù anh ấy nói gì đi nữa, anh ấy luôn luôn là anh của bạn.)
4. TỪ HỎI (+ ever) + S + may + V, . .
e.g.: Whoever he may be, he can't enter the room.
(Dù ông ấy là ai ông ấy cũng không được vào phòng).
Whatever he does, he does it for the love’s sake.
(Bất kì ông ấy làm gì, ông ấy làm vì tình yêu thương.)
What difficulties he may encounter, he never loses his hopo. (Dù gặp khó khăn gì, anh ấy không bao giờ mất hi vọng).
Chú ỷ: Sau TỪ HỎI, có thể có một danh từ.