A. Where is your school? - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 6
2. Answer. Then write the answers in the exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập.) ...
2. Answer. Then write the answers in the exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập.)
A. Where is your school (Trường bạn ở đâu? )
I. VOCABULARY
Big (adj) : lớn, to
Small (adj) :nhỏ, bé
Country (n) : miền quê, quốc gia
II. GRAMMAR
The possessive forms. (Dạng sở hữu)
Dạng sở hữu được dùng chỉ sự liên hệ, cái gì thuộc về ai hoặc ai có cái gì
1. Danh từ số ít (Singular nouns): chúng ta thêm apostrophe (') +“S” vào sau danh từ chỉ người chủ.
e g : This is Mr Thanh's house. (Đây là nhà của ông Thanh.)
His boss’s car is new. (Xe của chủ anh ấy mới.)
* Với tên người tận cùng bằng "-S”: chúng ta có HAI cách viết dạng sở hữu:
a.thêm apostrophe (') + S.
e.g.: This is Thomas’s book. (Đây Là sách của Thomas.)
b. chỉ thêm apostrophe(’).
e.g.: This is Thomas' book.
2. Danh từ số nhiều (Plural nouns).
a.tận cùng bằng “-S”: chúng ta chỉ thêm apostrophe (’)
e.g.: Pupils’ books are on the table. (Sách của học sinh ở trên bàn.)
b.không tận cùng bằng “-S”: chúng ta thêm apostrophe (‘) +S.
e.g.: Children’s books are on that shelf. (Sách thiếu nhi ở trên kệ kia.)
Men’s clothes are sold in that shop. (Quần áo đàn ông được bán ở tiệm kia.)
3. Sở hữu chung (Common ownership): nhiều người cùng có chung một đồ vật chúng ta viết kí hiệu sở hữu sau từ cuối.
e.g.: Tom and Mary's father is a doctor. (Cha của Tom và Mary là bác sĩ.)
That’s Mr John and Mr Henry's car. (Kia là xe của ông John, và ông Henry.)
Ghi nhớ:
a. Dạng sở hữu thường chỉ áp dụng cho danh từ chi NGƯỜI hay CON VẬT.
e.g.: Phong’s school is small. (Trường của Phong nhỏ.)
His dog’s name is Fifi. (Tên của con chó của anh ấy là Fifi.)
b.“OF” + noun: áp dụng cho danh từ chỉ đồ vật.
e.g.: The door of his house is big. (Cửa ra vào của nhà anh ấy to.)
4. Các trường hợp khác (Other cases): Những danh từ sau đây dược dùng dạng sở hữu.
a. Danh từ chỉ vật duy nhất: như: the sun (mặt trời), the moon(mặt trăng), the world(thế giới), ...
e.g.: The sun's light . (Ánh sáng mặt trời)
The world’s peace. (Hòa bình thế giới)
b. Danh từ chỉ thời gian.
e.g.: A day's work (Công việc của một ngày.)
Two weeks' time. (Thời gian hai tuần)
III. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Click tại đây đề nghe:
a.- This is Phong. (Đây là Phong.)
- This is his school. (Đây là trường của anh ấy.)
- Phong’s school is small. (Trường của Phong nhỏ.)
- It is in the country. (Nó ở miền quê.)
b. - This is Thu. (Đây là Thu.)
- This is her school. (Đây là trường của chị ấy.)
- Thu’s school is big. (Trường của Thu lớn.)
- It is in the city. (Nó ở thành phố.)
2. Answer. Then write the answers in the exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập.)
a. Is Phong's school small?
- Yes, it is.
b. Is Thu's school small?
- No, it isn’t.It is big.
c. Where is Phong's school?
- His school is in the country.
d. Is Thu's school in the country?
- No. Her school is in the city.
3. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi).
Click tại đây đề nghe:
Phong's school is in the country.
It is small. There are eight classrooms.
There are four hundred students in the school.
Thu's school is in the city.
It is big. There are twenty classrooms.
There are nine hundred students in the school.
Dịch bài:
- Trường của Phong ở miền quê. Nó nhỏ. Có tám phòng học. Có 400 học sinh trong trường.
- Trường của Thu ở thành phố. Nó to. cỏ 20 phòng học. Trong trường có 900 học sinh.
Trả lời:
a. How many classrooms are there in Phong's school?
- There are eight, classrooms in Phong’s school.
b. How many students are there in his school?
- There are four hundred students in his school.
c. How many classrooms are there in Thu's school?
- There are twenty classrooms in her school.
d. How many students are there in her school?
- There are nine hundred students in her school.
4. Answer. (Trả lời)
a. Is your school in the country or in the city?
- My school is in the city.
b. How many classrooms are there?
- There are forty classrooms in my school.
c. How many students are there?
- There are two thousand students.
5. Play with words. (Chơi với chữ)
Click tại đây đề nghe:
In the city
There is a street,
On the street,
There is a school,
In the school,
There is a room.
In the room,
There is a desk.
Desk in the room.
Room in the schook.
School on the street.
Street in the city.
soanbailop6.com