A. How do you feel? - trang 104 SGK Tiếng Anh 6

Work with a partner. Describe the people in the pictures. (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.) ...

Work with a partner. Describe the people in the pictures. (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)

GRAMMAR

WOULD LIKE

1. Would like + N or Infinitive (muốn): dùng để nói những gì chúng ta muốn cách lịch sự. Would like = want.

e.g: I’d like a coloured pencil. (Tôi muốn một cây viết chì màu.)

He'd like a glass of milk. (Anh ấy muốn một li sữa.)

I’d like to watch the film. (Tôi muốn xem phim.)

Dạng rút gọn:

I’d like [‘aid laik]

We’d like [‘wi:d laik]

You’d like [‘ju:d laik

He’d like [‘hi:d laikj

They’d like [ỏeid laik]

She’d like [Ji:d laik]

2. Would you like...?”:được dùng :

a. hỏi ai muốn điều gì cách lịch sự.

e.g.: What would you like? (Ông dùng gì?)

* What would you like? = What do you want?

b. diễn tả lời mời cách lịch sự.

e.g.: Would you like a cup of tea? (Mời anh dùng tách trà.)

Would you like to go with us? (Mời anh đi với chúng tôi.)

* Câu trả lời của lời mời.

e.g.: Would you like some coffee? (Bạn uống cà phê nhé?)

- Yes, please. (Vâng. Xin vui lòng.)

- No, thank you. I’m not thirsty. (Không, cám ơn bạn. Tôi không khát.)

- No. I’d like a glass of water. (Không. Tôi muốn một li nước.)

 VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

How do you feel?

a. I am hungry. - Tôi đói.

b. I am thirsty. - Tôi khát.

c. We are full. - Chúng tôi no.

d. I am hot. - Tôi nống.

e. I am cold. - Tôi lạnh.

f. I am tired. - Tôi mệt.

2. Work with a partner. Describe the people in the pictures. (Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)

a. How does he feel? - He feels hungry.

b. How does she feel? - She feels thirsty.

c. How do they feel? - They feel full.

d. How does he feel? - He feels hot.

e. Hoe does she feel? - She feels cold.

f. How does he feel? - He feels tired.

3. Listen and repeat What would you like? (Lắng nghe và lặp lại. Bạn muốn gì?)

Click tại đây để nghe:

 

Nam : Lan, bạn cảm thấy thế nào?

Lan : Tôi nóng và (tôi) khát nước.

Nam : Bạn dùng chi?

Lan : Tôi uống (muốn) nước cam. Còn bạn?

Nam : Tôi đói. Tôi ăn (muốn) mì. Còn bạn thế nào, Ba? Bạn ăn (dùng) mì nhé?

Ba Không. Tôi mệt. Tôi muốn ngồi (nghi).

Nam : Lan, bạn ăn mì nhé?

Lan : Không. Tôi no. Nhưng tôi khát nước. Tôi muốn uống nước.

4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba. (Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)

-    How does Lan feel?                -    She feels hot and thirsty.

-    What would she like?             -     She’d like orange juice.

-    How does Nam feel?               -    He feels hungry.

-    What would he like?               -     He’d like noodles.

-    How does Ba feel?                  -    He feels tired.

-    What would he like?               -    He’d like to sit down.

5. Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên đúng với hình.)

Click tại đây để nghe:

 

a. What would Ba like?                  -    He’d like a bowl of noodles.

b. What would Huong like?            -    She’d like a glass of water.

c. How does Nhan feel?                 -    He feels hot

d. How does Phuong feel?              -    She feels cold.

e. How does he feel?                     -    She feels tired.

f. How does he feel?                      -    He feels full

6. Listen and repeat. Then practise with a partner.

Click tại đây đề nghe:

 

Nhân : Dung, bạn làm sao vậy?

Dung : Tôi lạnh.

Nhân : Bạn muốn gì?

Dung:  Tôi muốn một thức uống nóng.

Now, use these words and make a new dialogue with a partner.

(Bây giờ hãy dùng những từ này thực hiện một bài đỗi thoại mới với

một bạn cùng học.)

Tân : What’s the matter, Tuan?

Tuấn : I’m hot.

Tân : What do you want ?

Tuấn : I want a cold drink.

b. Mai :

What’s the matter, Hoa?

Hoa :

I’m hungry.

Mai :

What do you want?

Hoa :

I want a bowl of noodles.

c. Nhan :

What’s the matter with you Ba?

Ba :

I’m thirsty.

Nhan :

What do you want?

Ba :

I want a drink.

0