13/01/2018, 21:39

3 Đề thi HK1 Anh 7: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại

3 Đề thi HK1 Anh 7: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại Dethikiemtra xin giới thiệu với các bạn bộ 3 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 giúp các bạn và quý thầy cô tham khảo chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kì sắp tới đây của mình. KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TIẾNG ANH – ...

3 Đề thi HK1 Anh 7: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại

Dethikiemtra xin giới thiệu với các bạn bộ 3 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 giúp các bạn và quý thầy cô tham khảo chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kì sắp tới đây của mình.

KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: TIẾNG ANH – LỚP 7 – Đề số 1

I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1.25 điểm)

1. A. stool    B. room      C. afternoon        D. door

2. A. teenager  B. together  C. guess          D. regular

3. A.chicken    B. coach      C. orchestra        D. change

4. A. much  B. drug    C. future       D. buffalo

5. A. child   B. live   C. practice      D. will

II. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm)

1. How __________ is your house from school? – It’s about 20 minutes by bike.

A. much     B. far       C. long        D. many

2. If anybody _________ question, please ask me after class.

A. have     B. have a      C. has      D. has a

3. Don’t drink so much coffee. It’s bad ___________ your stomach.

A. in       B. to          C. for            D. on

4. – I am a student. – _________ .

A. So am I.    B. I am so.     C. Yes, I am.          D. I do, too.

5. – Good morning. How are you? – __________

A. I am 10 years old. B. I’m very well.

C. How are you?    D. Yes, I’m well.

6. Her new house is _________ her old one.

A. biger than B. as bigger than C. bigger than        D. as big than

7. Will you be free tomorrow evening? – _________ .

A. Yes, I will. B. No, I will. C. Yes.                  D. Yes, I won’t.

8. He has _________ friends in Ha Noi.

A. a lot B. a lot of C. lot                     D. much

9. He works _________ a hospital. He takes care _________ patients.

A. in – for B. in – of C. at – for              D. for – of

10. Which word is the odd one out?

A. chemistry B. physics C. math                 D. dictionary

11___________ a beautiful  house !

A. How B. What       C. What is    D. How much

12. What is your date of birth ? March ___________.

A. the seventh B. the seven C. seven                D. a seven

13. My sister always goes to bed early, but she __________ gets up early.

A. not B. never C. ever                  D. isn’t

14. His father has __________ days off than his mother.

A. fewer B. few C. a few                 D. less

15. It is not easy__________ an apartment in Ha Noi.

A. to find  B. finding    C. find             D. finds

III. Em hãy ghép câu trả lời ở B với câu hỏi tương ứng ở cột A. (1.5 điểm)


A

  1. Would you like to see a film?
  2. Do you like pop music?
  3. What is your favorite kind of music?
  4. What would you like, sir and madam?
  5. How can I get to the post office?
  6. How far is it from your house to school?

B

  1. Folk music
  2. I’m sorry. I’m not sure.
  3. Some fried rice with chicken.
  4. About 15 minute walk.
  5. We’re just looking, thanks.
  6. Yes, I do. That sounds interesting.

IV. Hãy đọc đoạn văn sau và chỉ ra F or T (1.25 điểm)

There are two main kinds of sports: team sports and individual sports. Team sports are such sports as baseball, basketball and volleyball. Team sports require two separate teams. The team play against each other. They compete against each other in order to get the best score. For example, in a basketball game, if team A gets 7 points and team B gets 3 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called competitive sports

1……..Team sports and individual sports are two main kinds of sports.

2……….Basketball, baseball and volleyball are individual sports.

3,………..To get the best score, the two teams have to compete against each other.

4…………Competitive sports are sometimes called individual sports.

5…………According the text, there are three teams in team sports.

V. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm)

  1. Mai / taller / than / is / friends / her

2. take / recess / part / in / students / activities / at / different

3. have / we / music / Monday / and / on / classes / Friday

4. to / go / you / like / tonight / would / out ?

VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành những câu sau. (1.25 điểm)

1. Where’s thepost office from here, Tam? (NEAR)

2. Nhan has a pen pal in France and they write to each other. (REGULAR)

3. There are fourin that pop music band. (MUSIC)

4. I havetime to play than my friend. (LITTLE)

5. We take part in many differentat recess.  (ACT)


0