28/05/2018, 16:06

150+ phím tắt và lệnh trong AutoCad – sử dụng AutoCad chuyên nghiệp

Như các bạn đã biết thì AutoCad là một phần mềm hỗ trợ thiết kế, xử lý và lên bản vẽ kỹ thuật, nó được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Theo thống kê thì có đến 90% người sử dụng AutoCad trong việc thiết kế và tạo ra các bản vẽ kỹ thuật (vectơ 2D hay bề mặt 3D). Cũng giống với Photoshop, trong ...

Như các bạn đã biết thì AutoCad là một phần mềm hỗ trợ thiết kế, xử lý và lên bản vẽ kỹ thuật, nó được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.


Theo thống kê thì có đến 90% người sử dụng AutoCad trong việc thiết kế và tạo ra các bản vẽ kỹ thuật (vectơ 2D hay bề mặt 3D). Cũng giống với Photoshop, trong phần mềm AutoCad có rất nhiều phím tắt và lệnh hỗ trợ cho việc sử dụng được nhanh hơn, tiện hơn và chuyên nghiệp hơn.

Đối với những phần mềm kỹ thuật như thế này mà chúng ta không sử dụng dụng đến các lệnh và phím tắt (Hotkey) thì thực sự là quá nghiệp dư, mất thời gian và khó thao tác. Chính vì thế mà trong bài viết này mình sẽ tổng hợp lại toàn bộ các phím tắt có trong AutoCad, và toàn bộ lệnh có trong phần mềm AutoCad để giúp các bạn tiện hơn trong việc tìm kiếm, sử dụng.

toan-bo-phim-tat-va-lenh-trong-autocad-1-min

Đọc thêm:

  • 90 phím tắt trong Photoshop mà bạn nên biết !
  • Tổng hợp những phím tắt hữu ích nhất trên Excel bạn nên biết
  • Những phím tắt hữu ích nhất trên Windows 8/8.1- Hotkey

Toàn bộ 45 phím tắt trong AutoCad mà bạn nên biết

STTPHÍM TẮTCHỨC NĂNG
1Ctrl + OMở bản vẽ có sẵn trong máy
2Ctrl + NTạo mới một bản vẽ
3Ctrl + PMở hộp thoại in ấn
4Ctrl + SLưu bản vẽ
5Ctrl + QThoát
6Ctrl + AChọn tất cả các đối tượng
7Ctrl + CSao chép đối tượng
8Ctrl + VDán đối tượng
9Ctrl + YLàm lại hành động cuối
10Ctrl + XCắt đối tượng
11Ctrl + ZHoàn tác hành động cuối cùng
12Ctrl + DChuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị
13Ctrl + FBật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
14Ctrl + GBật/tắt màn hình lưới
15Ctrl + HBật/tắt chế độ lựa chọn Group
16Ctrl + Shift + CSao chép tới Clicpboard với mốc điểm
17Ctrl + Shift + VDán dữ liệu theo khối
18Ctrl + Shift + TabChuyển sang bản vẽ trước
19Ctrl + Shift + HBật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc
20Ctrl + Shift + IBật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng
21Ctrl + Page DownChuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
22Ctrl + Page UpChuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
23Ctrl + TabChuyển đổi qua lại giữa các Tab
24Ctrl + [Hủy bỏ lệnh hiện hành
25ESCHủy bỏ lệnh hiện hành
26Ctrl + 0Làm sạch màn hình
27Ctrl + 1Bật thuộc tính của đối tượng
28Ctrl + 2Bật/tắt cửa sổ Design Center
29Ctrl + 3Bật/tắt cửa tool Palette
30Ctrl + 4Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette
31Ctrl + 6Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.
32Ctrl + 7Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager
33Ctrl + 8Bật nhanh máy tính điện tử
34Ctrl + 9Bật/tắt cửa sổ Command
35F1Bật/tắt cửa sổ trợ giúp
36F2Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
37F3Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
38F4Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
39F6Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS
40F7Bật/tắt màn hình lưới
41F8Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ
42F9Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
43F10Bật/tắt chế độ polar tracking
44F11Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
45F12Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

Tổng hợp 90 lệnh khi sử dụng AutoCad

STTLỆNHTÊN ĐẦY ĐỦCHỨC NĂNG CHÍNH
1AARCLệnh vẽ cung tròn trong AutoCad
2AAAREALệnh tính diện tích và chu vi
3ALALIGNLệnh di chuyển, xoay hoặc scale
4ARARRAYLệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D
5ATTATTDEFĐịnh nghĩa thuộc tính
6ATEATTEDITLệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block
7BBLOCKLệnh tạo Block
8BOBOUNDARYLệnh tạo đa tuyến kín
9BRBREAKLệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn.
10CCIRCLELệnh vẽ đường tròn
11CHPROPERTIESHiệu chỉnh tính chất của đối tượng
12CHAChaMFERLệnh vát mép các cạnh
13CO, CPCOPYLệnh sao chép đối tượng.
14DDIMSTYLELệnh này giúp tạo kiểu kích thước.
15DALDIMALIGNEDLệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên.
16DANDIMANGULARLệnh ghi kích thước góc.
17DBADIMBASELINELệnh ghi kích thước song song.
18DCODIMCONTINUELệnh ghi kích thước nối tiếp.
19DDIDIMDIAMETERLệnh ghi kích thước đường kính.
20DEDDIMEDITLệnh chỉnh sửa kích thước.
21DIDISTĐo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
22DIVDIVIDEChia đối tượng thành các phần bằng nhau
23DLIDIMLINEARGhi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
24DODONUTLệnh vẽ hình vành khăn.
25DORDIMORDINATETọa độ điểm
26DRADIMRADIULệnh ghi kích thước bán kính.
27DTDTEXTGhi văn bản
28EERASELệnh xoá đối tượng.
29EDDDEDITHiệu chỉnh kích thước
30ELELLIPSEVẽ hình Elip.
31EXEXTENDLệnh kéo dài đối tượng.
32EXITQUITThoát khỏi chương trình.
33EXTEXTRUDETạo khối từ hình 2D
34FFILLETTạo góc lượn/ Bo tròn góc.
35FIFILTERChọn lọc đối tượng theo thuộc tính
36HBHATCH / HATCHLệnh vẽ mặt cắt
37HEHATCHEDITHiệu chỉnh mặt cắt
38HIHIDETạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
39IINSERTChèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn
40ININTERSECTTạo ra phần giao của hai đối tượng.
41LLINELệnh vẽ đường thẳng.
42LALAYERTạo lớp và các thuộc tính / Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
43LELEADERTạo đường dẫn chú thích
44LENLENGTHENKéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước
45LWLWEIGHTKhai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
46LOLAYOUTTạo Layout
47LTLINETYPEHiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
48LTSLTSCALEXác lập tỉ lệ đường nét
49MMOVELệnh di chuyển đối tượng được chọn
50MAMATCHPROPSao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác
51MIMIRRORLệnh lấy đối xứng quanh một trục.
52MLMLINETạo ra các đường song song.
53MOPROPERTIESHiệu chỉnh các thuộc tính.
54MSMSPACEChuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình
55MTMTEXTTạo ra một đoạn văn bản.
56MVMVIEWTạo ra cửa sổ động.
57OOFFSETLệnh sao chép song song.
58PPANDi chuyển cả bản vẽ / Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2
59PEPEDITChỉnh sửa các đa tuyến.
60PLPLINELệnh vẽ đa tuyến.
61POPOINTVẽ điểm.
62POLPOLYGONVẽ đa giác đều khép kín.
63PSPSPACEChuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy
64RREDRAWLàm tươi lại màn hình
65RECRECTANGLEVẽ hình chữ nhật
66REGREGIONTạo miền
67REVREVOLVETạo khối 3D tròn xoay
68ROROTATEXoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm
69RRRENDERHiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng
70SStrETCHKéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng
71SCSCALEPhóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
72SHASHADETô bong đối tượng 3D
73SLSLICECắt khối 3D
74SOSOLIDTạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
75SPLSPLINEVẽ đường cong bất kỳ
76SPESPLINEDITHiệu chỉnh Spline.
77STSTYLETạo các kiểu ghi văn bản.
78SUSUBTRACTPhép trừ khối
79TMTEXTTạo ra 1 đoạn văn bản
80THTHICKNESSTạo độ dày cho đối tượng
81TORTORUSVẽ Xuyến
82TRTRIMCắt xén đối tượng
83UNUNITSĐịnh đơn vị bản vẽ
84UNIUNIONPhép cộng khối
85VPDDVPOINTXác lập hướng xem 3 chiều
86WEWEDGEVẽ hình nêm/chêm
87XEXPL ODEPhân rã đối tượng
88XRXREFTham chiếu ngoại vào các File bản vẽ
89ZZOOMPhóng to / Thu nhỏ
Tips: Để tự tạo ra các phím tắt cho riêng mình thì bạn có thể vào menu Tool => chọn Customize – Edit program parameters nhé !

Lời kết

Vâng, như vậy là mình vừa chia sẻ với các bạn toàn bộ lệnh trong AutoCad và tất cả các phím tắt của phần mềm này rồi nhé.

Trên mạng cũng đã có nhiều bạn chia sẻ, tuy nhiên họ không tổng hợp vào một bài nên có thể bạn sẽ khó theo dõi. Nếu như bạn đang học và thường xuyên phải làm việc với AutoCad thì hãy Bookmark bài viết này lại để tiện hơn trong quá trình học tập/làm việc nha.

Hi vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, chúc các bạn thành công !

Kiên Nguyễn: Tổng hợp

0