10/05/2018, 11:15
10 cụm từ thường đi với "catch"
"Catch" có nghĩa chính là "bắt", "tóm lấy", nhưng bị cảm lạnh cũng có thể dùng động từ này trong "catch a cold". Catch someone’s attention: gây chú ý Catch sight of: see something for a brief time: nhìn qua, bắt gặp. Ví dụ: As she went out, she ...
"Catch" có nghĩa chính là "bắt", "tóm lấy", nhưng bị cảm lạnh cũng có thể dùng động từ này trong "catch a cold".
- Catch someone’s attention: gây chú ý
- Catch sight of: see something for a brief time: nhìn qua, bắt gặp.
- Catch a train: bắt chuyến tàu
- Catch a thief: succeed in catching or seizing a thief, especially after a chase: bắt được cướp (sau khi đuổi bắt)
- Catch (on) fire: start to burn: bắt đầu bùng cháy.
Ví dụ: She was rescued when her house caught (on) fire. (Cô ấy được giải cứu khi căn nhà bắt đầu bùng cháy)
- Catch a bus: overtake or reach in time the bus: bắt kịp xe buýt.
Ví dụ: Hurry, now, we can catch the bus. Don’t you want to miss it? (Nhanh lên, chúng ta có thể bắt kịp xe buýt. Cậu có muốn lỡ xe không đấy?)
- Catch someone’s eye: attrack: thu hút, hấp dẫn,
- Catch a cold = get a cold: nhiễm cảm lạnh.
- Catch a ball: grasp or seize a ball in your hands: bắt, chụp bóng