09/05/2018, 20:47
1 ounce bằng bao nhiêu lượng vàng(cây vàng)?
Bảng quy đổi đơn vị trọng lượng vàng bạc đá quý quốc tế. 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram ~ 0,83 cây vàng (lượng vàng) 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram 1 lượng vàng (cây vàng) = 10 chỉ = 37.5 gram. 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram. 1 phân = 10 ly = 0.375 gram. 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram. 1 zem= 10 mi = ...
Bảng quy đổi đơn vị trọng lượng vàng bạc đá quý quốc tế.
1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram ~ 0,83 cây vàng (lượng vàng)
1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
1 lượng vàng (cây vàng) = 10 chỉ = 37.5 gram.
1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram.
1 phân = 10 ly = 0.375 gram.
1 ly = 10 zem = 0.0375 gram.
1 zem= 10 mi = 0.00375 gram.
Trong ngành kim hoàn ở Việt Nam, khối lượng của vàng được tính theo đơn vị là cây (lượng hay lạng) hoặc chỉ. Một cây vàng nặng 37,50 g. Một chỉ bằng 1/10 cây vàng.
Trên thị trường thế giới, vàng thường được đo lường theo hệ thống khối lượng troy, trong đó 1 troy ounce (ozt) tương đương 31,103 476 8 g.
Như vậy:
1 Lượng vàng (cây vàng) = 1,20556 troy ounces
1 Tấn (Metric Ton)= 32.150 troy ounces
1 Kilogam (kilo) = 32,15 troy ounces
Cách qui đổi giá Vàng thế giới và Vàng trong nước như sau:
1. Đơn vị đo lường:
- Trong ngành kim hoàn ở Việt Nam, khối lượng của vàng được tính theo đơn vị là Cây (Lượng) hoặc là chỉ. Một cây vàng nặng 37,5 gram. Một chỉ bằng 3.75 gram (1/10 cây vàng).
- Trên thị trường thế giới, vàng thường được tính theo đơn vị là troy ounce (ký hiệu oz)...
2. Tuổi vàng:
- Theo cách gọi của Việt Nam: chính là hàm lượng vàng/10
Ví dụ: 1 lượng vàng 7 tuổi rưởi = 1 lượng vàng 75 % có 0.7500 lượng vàng nguyên chất trong đó.
- Tuổi vàng Kt (karat): theo cách gọi thị trường quốc tế
1 Kt = 1/24 x 100 = 0.04166666 x 100 = 4.166666
Ví dụ: Vàng 24 Kt = 24 x 4.166666 = 99.99
3. Công thức quy đổi:
- Quy đổi đơn vị tính gram - oz (troy ounce)
1 troy oz = 31.1034768 grams
=> 1 Lượng (37.5 g) = 37.5/31.103478 oz = 1.20565 oz hay 1 oz = 0.82945 Lượng
- Công thức chung: => quy ra giá trong nước
Giá TN = (Giá TG + phí vận chuyển + phí bảo hiểm) x (1 + thuế NK) : 0.82945 x tỉ giá USD/VND
Ví dụ tham khảo:
+ Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
+ Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
+ Thuế nhập khẩu: 1%
+ Phí gia công: 40.000 đồng/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000 đồng
hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000 đồng
1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram ~ 0,83 cây vàng (lượng vàng)
1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
1 lượng vàng (cây vàng) = 10 chỉ = 37.5 gram.
1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram.
1 phân = 10 ly = 0.375 gram.
1 ly = 10 zem = 0.0375 gram.
1 zem= 10 mi = 0.00375 gram.
Trong ngành kim hoàn ở Việt Nam, khối lượng của vàng được tính theo đơn vị là cây (lượng hay lạng) hoặc chỉ. Một cây vàng nặng 37,50 g. Một chỉ bằng 1/10 cây vàng.
Trên thị trường thế giới, vàng thường được đo lường theo hệ thống khối lượng troy, trong đó 1 troy ounce (ozt) tương đương 31,103 476 8 g.
Như vậy:
1 Lượng vàng (cây vàng) = 1,20556 troy ounces
1 Tấn (Metric Ton)= 32.150 troy ounces
1 Kilogam (kilo) = 32,15 troy ounces
Cách qui đổi giá Vàng thế giới và Vàng trong nước như sau:
1. Đơn vị đo lường:
- Trong ngành kim hoàn ở Việt Nam, khối lượng của vàng được tính theo đơn vị là Cây (Lượng) hoặc là chỉ. Một cây vàng nặng 37,5 gram. Một chỉ bằng 3.75 gram (1/10 cây vàng).
- Trên thị trường thế giới, vàng thường được tính theo đơn vị là troy ounce (ký hiệu oz)...
2. Tuổi vàng:
- Theo cách gọi của Việt Nam: chính là hàm lượng vàng/10
Ví dụ: 1 lượng vàng 7 tuổi rưởi = 1 lượng vàng 75 % có 0.7500 lượng vàng nguyên chất trong đó.
- Tuổi vàng Kt (karat): theo cách gọi thị trường quốc tế
1 Kt = 1/24 x 100 = 0.04166666 x 100 = 4.166666
Ví dụ: Vàng 24 Kt = 24 x 4.166666 = 99.99
3. Công thức quy đổi:
- Quy đổi đơn vị tính gram - oz (troy ounce)
1 troy oz = 31.1034768 grams
=> 1 Lượng (37.5 g) = 37.5/31.103478 oz = 1.20565 oz hay 1 oz = 0.82945 Lượng
- Công thức chung: => quy ra giá trong nước
Giá TN = (Giá TG + phí vận chuyển + phí bảo hiểm) x (1 + thuế NK) : 0.82945 x tỉ giá USD/VND
Ví dụ tham khảo:
+ Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
+ Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
+ Thuế nhập khẩu: 1%
+ Phí gia công: 40.000 đồng/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000 đồng
hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000 đồng