Unit 9 Natural Disasters: Write

UNIT 9 : NATURAL DISASTERS WRITE (Viết) Use the pictures and the words in the box to write a strory. You can make changes or add more details to the story. (Sử dụng những hình ảnh và từ trong khung để viết 1 câu chuyện. Em có thể thay đổi hoặc thêm 1 số chi tiết vào câu chuyện) • It / beautiful day ...

UNIT 9 : NATURAL DISASTERS WRITE (Viết) Use the pictures and the words in the box to write a strory. You can make changes or add more details to the story. (Sử dụng những hình ảnh và từ trong khung để viết 1 câu chuyện. Em có thể thay đổi hoặc thêm 1 số chi tiết vào câu chuyện) • It / beautiful day Đó / ngày đẹp trời • Sun/shine; sky/blue; weather/perfect Mặt trời / chiếu sáng; bầu trời / xanh; thời ...

UNIT 9 : NATURAL DISASTERS

WRITE (Viết)

 

Use the pictures and the words in the box to write a strory. You can make changes or add more details to the story. (Sử dụng những hình ảnh và từ trong khung để viết 1 câu chuyện. Em có thể thay đổi hoặc thêm 1 số chi tiết vào câu chuyện)

• It / beautiful day 

Đó / ngày đẹp trời

• Sun/shine; sky/blue; weather/perfect

Mặt trời / chiếu sáng; bầu trời / xanh; thời tiết / tuyệt vời.

• Lan / outside / play / her dog / Skippy.

Lan / bên ngoài / chơi đùa / con chó của cô bé / Skippy.

• All of a sudden / dog / behave strangely.

Đột nhiên / con chó / hành xử lạ lùng.

• She / keep / run / around / in circles.

Nó / cứ / chạy / vòng quanh / theo hình tròn.

• Lan / run / home / with / dog / tell / mother / what Skippy / do.

Lan / chạy / nhà / với / con chó / kể / mẹ / những gì Skippy / làm.

• Lan;s mother - Mrs. Quyen / tell / Lan / she / hear / on TV / there / be / typhoon / coming.

Mẹ của Lan - Bà Quyên / kể / Lan / bà / nghe / trên TV / có / bão nhiệt đới / đang đến.

• Mrs. Quyen / gather / family / tell / they / find / shelter / in the home.
 
Bà Quyên / tập họp / gia đình / bảo / họ / tìm / nơi trú ẩn / trong nhà.
 
• Suddenly / sky / become / very / dark.
 
Bất thình lình / bầu trời / trở nên /rất/tối.
 
• Storm / come / with strong winds / heavy rain.
 
Bão / tđi / với gió mạnh / mưa nặng hạt.
 
• Mrs. Quyen / family / scared.
 
Bà Quyen / gia đình / sợ hãi.
 
• But / soon / storm / finish.
 
Nhưng / chẳng bao lâu / bão / kết thúc.
 
• Everyone / glad.
 
Mọi người / vui mừng.
 
• What / clever / dog / Skippy! She / save / Lan / from / catch / in / typhoon.
 
Thật / thông minh / con chó / Skippy! Nó / cứu / Lan / khỏi / mắc kẹt trong / cơn bão nhiệt đới.

It was a beautiful day. The sun was out, the sky was blue and the weather was perfect. Lan was outside playing with Skippy, her dog. All of a sudden, the dog began acting strangely. She kept running around in circles, and didn't seem to be herself. Lan ran home with the dog to tell her mother what Skippy was doing. Mrs. Quyen told Lan that she heard on the radio that there was a typhoon coming. Mrs. Quyen gathered her family and told them to find shelter in the house.

All of a suddent, the sky become very dark, the storm came with strong winds and heavy rain. Mrs. Quyen and her family were scared, but soon the storm finished and everyone was glad. What a clever dog Skippy is! She saved Lan;s family.

 

Tham khảo bài giải các phần sau:

 

 

 

 

 

 

 
 
0