Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing - Part 1

Tổng hợp những từ vựng hữu ích chuyên ngành Marketing . Marketing là một trong những ngành "hot" và cạnh tranh nhất hiện nay. Có nhiều bạn kiến thức, kinh nghiệm đầy mình nhưng vẫn lấp ló không dám xin vào làm trong các đa quốc gia vì thiếu tiếng Anh. Hãy bắt đầu nhập môn với các từ vựng ...


Tổng hợp những từ vựng hữu ích chuyên ngành Marketing.

Marketing là một trong những ngành "hot" và cạnh tranh nhất hiện nay. Có nhiều bạn kiến thức, kinh nghiệm đầy mình nhưng vẫn lấp ló không dám xin vào làm trong các đa quốc gia vì thiếu tiếng Anh. Hãy bắt đầu nhập môn với các từ vựng theo chủ đề marketing dưới đây nhé.

Từ vựng chuyên ngành marketing - part 1

  1. Advertising  /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/: Quảng cáo

  2. Auction-type /ˈɑːk.ʃən- taɪp ˈpraɪsɪŋ/: Định giá trên cơ sở đấu giá

  3. Benefit /ˈben.ɪ.fɪt/: Lợi ích

  4. Brand acceptability /brænd əkˌsep.təˈbɪl.ə.ti/: Chấp nhận nhãn hiệu

  5. Brand awareness /brænd əˈweə.nəs/: Nhận biết nhãn hiệu

  6. Brand equity /brænd ˈek.wə.t̬i/: Giá trị nhãn hiệu

  7. Brand loyalty /brænd ˈlɔɪ.əl.t̬i/: Trung thành nhãn hiệu

  8. Brand mark /brænd mɑːrk/: Dấu hiệu của nhãn hiệu

  9. Brand name /brænd neɪm/: Nhãn hiệu/tên hiệu

  10. Brand preference /brænd ˈpref.ər.əns/: Sự ưa thích nhãn hiệu

  11. Break-even point /breɪk-iːvən pɔɪnt/: Điểm hoà vốn

  12. Buyer /ˈbaɪ.ɚ/: Người mua

  13. By-product pricing /ˈbɑɪˌprɑd·əkt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá sản phẩm thứ cấp
     

từ vựng

Brand awarenes - nhận biết thương hiệu. (Ảnh: Creative SEO Nepal)

Bạn đã nhớ được bao nhiêu từ trong số các từ vựng trên rồi? Trong bài này ad sẽ cung cấp các từ đến vần D trong dãy Alphabet nhé

  1. Captive-product pricing /ˈkæp.tɪv-prɑd·əkt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá sản phẩm bắt buộc

  2. Cash discount  /kæʃ ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá vì trả tiền mặt

  3. Cash rebate /kæʃ ˈriː.beɪt/: Phiếu giảm giá

  4. Channel level /ˈtʃæn.əl ˈlev.əl/: Cấp kênh

  5. Channel management /ˈtʃæn.əl ˈmæn.ədʒ.mənt/: Quản trị kênh phân phối

  6. Channels /ˈtʃæn.əlz/: Kênh(phân phối)

  7. Communication channel /kəˌmjuː.nəˈkeɪ.ʃənˈtʃæn.əl/: Kênh truyền thông

  8. Consumer /kənˈsuː.mɚ/: Người tiêu dùng

  9. Copyright /ˈkɑː.pi.raɪt/: Bản quyền

  10. Cost /kɑːst/: Chi Phí

  11. Coverage /ˈkʌv.ər.ɪdʒ/: Mức độ che phủ(kênh phân phối)

  12. Cross elasticity /krɒs i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

  13. Culture /ˈkʌl.tʃər/: Văn hóa

  14. Customer /ˈkʌs.tə.mər/: Khách hàng

  15. Customer-segment pricing /ˈkʌs.tə.mər-ˈseɡ.mənt ˈpraɪsɪŋ/: Định giá theo phân khúc khách hàng

  16. Decider /dɪˈsaɪ.dər/: Người quyết định (trong hành vi mua)

  17. Demand elasticity /dɪˈmænd i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn của cầu

  18. Demographic environment /ˌdem.əˈɡræf.ɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học=

  19. Direct marketing /daɪˈrekt ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị trực tiếp

  20. Discount /ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá

  21. Discriminatory pricing /dɪˈskrɪm·ə·nəˌtɔr·i ˈpraɪsɪŋ/: Định giá phân biệt

  22. Distribution channel /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən ˈtʃæn.əl/ : Kênh phân phốiDoor-to-door

  23. Dutch auction /dʌtʃ ˈɔːk.ʃən/ : Đấu giá kiểu Hà Lan

Cách học từ vựng nhanh nhất vẫn là đi đôi với hành đúng không? Hãy lưu lại để và áp dụng trong tập và công việc nhé.


Nguồn: Language Alive

0