08/05/2018, 15:20
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 5: Work and Play
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7. A. In class (Ở lớp) Learn [lɜ:n] (v): học Use [ju:z] (v): dùng Computer [kəm'pju:tə] ...
Dưới đây là phần từ vựng được chia thành các phần tương ứng trong sgk Tiếng Anh 7.
A. In class (Ở lớp)
Learn [lɜ:n] (v): học Use [ju:z] (v): dùng Computer [kəm'pju:tə] (n): máy tính Computer science [kəm'pju:tə sɑɪəns] (n): khoa điện toán Experiment [ɪk'sperɪmənt] (n): cuộc thí nghiệm Do an experiment (v): làm thí nghiệm Electronics [ɪlek'trɒnɪks] (n): điện tử Repair [rɪ'peə] (v): sửa chữa Household ['hɑʊhəʊld] (n): hộ gia đình Household appliances ['hɑʊhəʊld ə' plɑɪənsɪz] (n): đồ gia dụng Fix [fɪks] (v): lắp, cài đặt Light [lɑɪt] (n): bóng đèn Art club [ɑ:t klᴧb] (n): câu lạc bộ hội họa Drawing [drƆ:ɪƞ] (n): môn vẽ, bức họa Famous ['feɪməs] (adj): nổi tiếng Unknow [ᴧ'nəʊn] (adj): vô danh Best [best] (adv): nhiều nhất Together [tə'geöə] (adv): chung, cùng nhau Cost [kɒst] (v): trị giá, tốn Price [prɑɪs] (n): giá cả Erase [ɪ'reɪz] (v): xoa bôi Pleasure ['pleɜə] (n): sự/niềm vui thú Essay ['eseɪ] (n): bài luận Event [ɪ'vent] (n): sự kiện As well [əz wel] (adv): cũng/như vậy Discuss ['dɪskəs] (v): thảo luận Equipment [ɪ'kwɪpmənt] (n): trang thiết bị Equip [ɪ'kwɪp] (n): trang bị Globe [gləʊb] (n): quả địa cầu Atlas ['ӕtləs] (n): tập bản đồ Graph [grɑ:f] (n): đồ thi, biểu đồ Equation [ɪ'kweɪɜn] (n): phương trình Calculator ['kӕlkjʊleɪtə] (n): máy tính Running shoe ['rᴧnɪƞ ʃu:] (n): giày chạy Be interested in + N/V-ing (v): thích, quan tâm Ví dụ: - He's interested in science. Anh ấy thích khoa học. - He's interested in studying math. Anh ấy thích học toán Such (as) ['sᴧtʃəz] (pron): những thứ mà Ví dụ: - I don't have many samples but I'll send you such as I have Tôi không có nhiều hàng mẫu, nhưng tôi sẽ gửi cho anh những thứ tôi có.
B. It's time for recess (Đến giờ giải lao)
Recess [rɪ'ses] (n): giờ giải lao, Bell [bel] (n): chuông Ring [rɪƞ] (v): rung, reo Excited [ɪk'sɑɪtɪd] (adj): hào hứng, phấn khởi As well as [əz wel əz] (adv): cũng như Chat [tʃӕt] (v): tán gẫu Like [lɑɪk] (v): thích Blind [blɑɪnd] (adj): người mù Blind man's buff (n): bịt mắt bắt dê Play tag [pleɪ tӕg] (v): chạy đuổi bắt Marble [mɑ:bl] (v): chơi bắn bi Play marble [pleɪ mɑ:bl] (v): chơi bắn bi Skip [skɪp] (v): nhảy Rope [rəʊp] (n): dây thừng Skip rope [skɪp rəʊp] (v): nhảy dây Similar ['sɪmɪlə] (adj): tương tự Pen pal ['penpӕl] (n): bạn tâm thư Take part in [teɪkpɑ:t ɪn] (v): tham gia Energetic [enə'dɜetɪk] (adj): hiếu động Whole [həʊl] (adj): tất cả, toàn thể Practice/practice + V-ing ['prӕktɪs] (v): luyện tập Score [skƆ:] (v): ghi bàn Goal [gəʊl] (n): điểm, khung thành Hoop [hu:p] (n): vòng tròn Shoot [ʃu:t] (v): ném Portable ['pƆ:təbl] (adj): có thể mang theo CD [si:'di:] computer disc [kəm'pju:tə dɪsk] (n): đĩa vi tính CD player (n): máy hát đĩa CD Player ['pleɪə] (n): cầu thủ Earphone ['iəfəʊn] (n): ống nghe At the same time [ət öə seɪm tɑɪm] (adv): đồng thời, cùng một lúc Mainly ['meɪnlɪ] (adv): chủ yếu Swap [swӕp] (v): trao đổi Card [kɑ:d] (n): thiệp Come in (v): được bán Way of relaxing ['weɪ əv rɪ'lӕksɪƞ] (n): cách nghỉ ngơi Mostly [məʊstli] (adv): thường thường, chủ yếu Worldwide ['wɜ:ldwɑɪd] (adv): rộng khắp thế giới Play catch [pleɪ kӕtʃ] (v): chơi ném banh Comic book [kɒmɪk bʊk] (n): sách truyện vui Indoor(s) [ɪn'dƆ:z] (adv/adj): trong nhà Outdoor (s) [ɑʊtdƆ:z] (adv/adj): ngoài trời Ví dụ: - He likes indoor sports. Anh ấy thích môn thể thao trong nhà. - But his brother likes outdoor game Nhưng anh của anh ấy thích các trò chơi ngoài trời. Packet ['pӕkɪt] (n): gói nhỏ Ví dụ: - The pictures of players come in the packets of candy. Hình của các cầu thủ được in trên gói kẹo
Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 5