25/05/2018, 14:50

Ngữ chi Thái

(còn gọi là ngữ chi Tráng-Thái) là một ngữ chi thuộc hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Ngữ chi này bao gồm các ngôn ngữ như tiếng Tráng, tiếng Bố Y, tiếng Thái Lặc, tiếng Thái Na (tại Trung Quốc), tiếng Thái (tại Thái Lan), tiếng Lào, tiếng Shan, tiếng Tày, tiếng ...

(còn gọi là ngữ chi Tráng-Thái) là một ngữ chi thuộc hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Ngữ chi này bao gồm các ngôn ngữ như tiếng Tráng, tiếng Bố Y, tiếng Thái Lặc, tiếng Thái Na (tại Trung Quốc), tiếng Thái (tại Thái Lan), tiếng Lào, tiếng Shan, tiếng Tày, tiếng Nùng v.v.

(Tai)

* Trung bộ:

o Tiếng Tráng phương nam (sử dụng mã ccy)

+ Tiếng Tráng Nghiễn Quảng (zhn)

+ Tiếng Tráng Đức Tĩnh (zyg)

+ Tiếng Tráng Minz (zgm)

+ Tiếng Tráng Ung Nam (zyn)

+ Tiếng Tráng Tả Giang (zzj)

+ Tiếng Tráng Văn Ma (zhd)

o Ngũ Sắc thoại (eee) (Trung Quốc)

o Tiếng Sán Chay (Cao Lan) (mlc) (Việt Nam)

o Tiếng Nùng (nut) (Việt Nam)

o Tiếng Lào Bóc (Lào Noi, Ts'ün-Lao) (tsl) (Lai Châu, Việt Nam)

o Tiếng Tày (tyz) (Việt Nam)

o Trung đông bộ

+ Tây bắc bộ

# Tiếng Đồ Long (Turung) (try) (Ấn Độ) (tuyệt chủng)

* Bắc bộ

o Tiếng Tráng phương bắc (dùng mã ccx)

+ Tiếng Tráng Quế Biên (zgn)

+ Tiếng Tráng Liễu Giang (zlj)

+ Tiếng Tráng Khâu Bắc (zqe)

+ Tiếng Tráng Quế Bắc (zgb)

+ Tiếng Tráng Hữu Giang (zyj)

+ Tiếng Tráng Trung Hồng Thủy Hà (zch)

+ Tiếng Tráng Đông Hồng Thủy Hà (zeh)

+ Tiếng Tráng Liễu Kiềm (zlq)

+ Tiếng Tráng Ung Bắc (zyb)

+ Tiếng Tráng Liên Sơn (zln)

o Tiếng Bố Y (pcc) (Trung Quốc/Việt Nam)

o Tiếng Thái Mạn (Tai Mène) (tmp) (Lào)

o Yoy (yoy) (Thái Lan)

o Rien (rie) (Lào)

* Tây nam bộ

o Tiếng Thái Nhã (Tai Ya) (cuu) (Trung Quốc)

o Trung đông bộ

+ Chiang Saeng

# Phuan (phu) (Thái Lan)

# Tiếng Thái Đỏ (Thái Đăng, Thái Mộc Châu, Tai Daeng) (tyr) (Việt Nam)

# Tiếng Thái Đam (Thái Đen, Táy Mười) (blt) (Việt Nam)

# Tiếng Thái Đoan (Tay Đón, Táy Khao, Thái Tráng) (twh) (Việt Nam)

# Tiếng Thái Hàng Tổng (Hàng Tổng, Tày Mường) (thc) (Việt Nam)

# Tiếng Tày Tạc (Tay Tac/Tai Tac) (tyt) (Việt Nam)

# Tiếng Thái (tha) (Thái Lan)

# Tiếng Lào Tống (Lao Song, Lao Song Dam, Song) (soa) (Thái Lan)

# Tiếng Thái Bắc bộ (nod) (Thái Lan)

# Thu Lao (tyl) (Trung Quốc, Việt Nam)

o Lào - Phu Thái

+ Tiếng Lào (lao) (Lào)

+ Tiếng Nyaw (nyw) (Thái Lan)

+ Tiếng Phu Thái (pht) (Thái Lan)

+ Tiếng Isan (tts) (Thái Lan)

o Tây bắc

+ Tiếng Ahom (A Hoắc Mỗ) (aho) (Ấn Độ) (tuyệt chủng)

+ Tiếng Aiton (Ngải Thông) (aio) (Ấn Độ)

+ Tiếng Thái Lặc (Thái Tây Song Bản Nạp) (khb) (Trung Quốc)

+ Tiếng Khamti (Khảm Đề) (kht) (Myanma)

+ Tiếng Khün (Thái Ngân) (kkh) (Myanma)

+ Tiếng Khamyang (Khảm Dương) (ksu) (Ấn Độ)

+ Tiếng Phake (phk) (Ấn Độ)

+ Tiếng Shan (shn) (Myanma)

+ Tiếng Thái Na (Thái Đức Hoành) (tdd) (Trung Quốc)

o Tiếng Padi (pdi) (Trung Quốc)

o Tiếng Phổ Cách (Puko) (puk) (Lào)

o Nam bộ

+ Tiếng Thái phương nam (sou) (Thái Lan)

o Tiếng Thái Long (thi) (Lào)

o Tiếng Thái Thanh (Táy Thanh, Thanh, Tai Man Thanh)(tmm) (Việt Nam)

o Tiếng Tày Sa Pa (tys) (Việt Nam)

o Chưa phân loại:

+ Tiếng Thái Hồng Kim (phân tán tại vùng thung lũng Hồng Hà và Kim Sa giang) (tiz) (Trung Quốc)

+ Yong (yno) (Thái Lan)

* Tay Khang (tnu) (Lào)

* Tai Pao (tpo) (Lào)

* Tiếng Thái Quỳ Châu (Tay Do, Tay-Jo, Tay Yo, Tay Muoi, Tay Quỳ Châu) (tyj) (Việt Nam)

* Chưa phân loại:

o Tiếng Kuan (uan) (Lào).

Có tác giả cho là tiếng Saek (skb) thuộc nhóm Bắc bộ của ngữ chi Thái. Cũng có tác giả coi tiếng Ông Bối (Lâm Cao) thuộc về ngữ chi Thái.

0