Một số từ vựng thay thế khi viết tiếng Anh - Part 1

Bí từ, lặp từ, một trong vô vàn những khó khăn khi viết tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng để thay thế những từ đã quá quen thuộc. Ngoài việc thành thục các , vốn từ là yếu tố không thể thiếu để đạt điểm cao trong các kì thi. Vốn từ vựng rộng không chỉ giúp bạn dễ dàng ...

Bí từ, lặp từ, một trong vô vàn những khó khăn khi viết tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng để thay thế những từ đã quá quen thuộc.

Ngoài việc thành thục các , vốn từ là yếu tố không thể thiếu để đạt điểm cao trong các kì thi. Vốn từ vựng rộng không chỉ giúp bạn dễ dàng triển khai ý tưởng mà còn đẩy nhanh tốc độ viết. Sau đây mình xin giới thiệu các từ thay thế cho những tính từ đơn giản đã được dùng quá nhiều.

Các tính từ

Interesting: noteworthy; thought-provoking; fascinating; attracting; appealing; attention-grabbing; captivating.

Beautiful: striking; stunning; magnificent; lovely; charming; gorgeous; radiant; dazzling.

Good: acceptable, wonderful, exceptional; positive; brilliant; first-rate; notable; stellar; favorable; superb; marvelous; prime.

Bad: awful; lousy; poor; unacceptable; crummy; dreadful; rough; inferior; substandard; atrocious; appalling.

Nice: lovely; superior; pleasant; satisfying; delightful; likable; agreeable; adequate; fair; okay; approved.

Fine: satisfactory; worthy; respectable; exquisite; suitable; well; imposing; decent; admirable; praise-worthy; decent.

Big: massive; huge; giant; gigantic; enormous; large; immense; bulky; tremendous; hefty; sizable; extensive; great. 

Small: tiny; petite; mini; miniature; microscopic; minuscule; compact; pocket-sized; cramped; puny; undersized; limited; modest; pint-sized. 

Old: aged; ancient; matured; elderly; senior; veteran; seasoned; venerable; past one’s prime; doddering.

Easy: effortless; simple; clear; smooth; straightforward; uncomplicated; painless; accessible; apparent; basic; plain; child’s play; facile; elementary. 

Funny: comical; ludicrous; amusing; droll; entertaining; absurd; hilarious; whimsical; hysterical; joking; witty; facetious; knee-slapping.

 

từ vựng
Các tính từ thông dụng (Ảnh: Vforum)

không chỉ dùng để miêu tả sự vật mà còn miêu tả cảm xúc của con người. Ngoài những tính từ trên, có rất nhiều cách để diễn tả cảm xúc của các bạn thông qua các từ vựng tiếng Anh thay thế sau:

Fast: agile; brisk; rapid; nimble; swift; accelerated; fleeting; high-speed; active; dashing; winged; hurried. 

Happy: cheerful; delighted; pleased; amused; thrilled; elated; ecstatic. 

Sad: miserable; gloomy; devastated; distressed; distraught; dispirited; sorrowful; downcast; feeling blue; desolate.

Angry: irate; enraged; touchy; cross; resentful; indignant; infuriated; worked-up; raging; bitter; bad-tempered; offended; frustrated. 

Hy vọng với những từ vựng trên đây, bạn có thể chọn được thật nhiều để áp dụng trong bài viết của mình.


Nguồn: colonelstudy

0