Những collocations hữu ích giúp bạn đạt điểm cao IELTS Writing

Tổng hợp nhũng từ kết hợp (collocation) giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2. luôn là thách thức đối với các sĩ tử. Bên cạnh việc học hỏi các kĩ năng và tự luyện tập, bạn cũng cần tích luỹ kho từ vựng riêng để diễn đạt ý tưởng theo văn phong của mình. Một trong những bí quyết ...

Tổng hợp nhũng từ kết hợp (collocation) giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2.

luôn là thách thức đối với các sĩ tử. Bên cạnh việc học hỏi các kĩ năng và tự luyện tập, bạn cũng cần tích luỹ kho từ vựng riêng để diễn đạt ý tưởng theo văn phong của mình.

Một trong những bí quyết để làm tốt bài thi IELTS đó là nên sử dụng các collocation thay vì các động từ đơn. Đây cũng là tiêu chí giúp bài thi của bạn đạt điểm cao nhờ khả năng sử dụng ngôn ngữ phong phú. Trong bài viết này mình sẽ cung cấp cho các bạn 15 collocation thông dụng kèm các ví dụ nhé.

 

ielts
Collocation (Ảnh: Youtube)

Các collocation

To play/have a(n) important/key/vital/crucial role in (doing)sth: đóng vai trò quan trọng trong việc
Taxes play an important role in developing of 
national economy.

To make a significant/substantial/valuable contribution to sth: có sự đóng góp
quan trọng cho việc gì
Technology has made a significant contribution to manufacturing development.

To be exposed 
to: tiếp xúc với
Many people advise children to expose more to outdoor activities rather than staying at home.

To gain/derive benefit from sth:lấy/ có lợi từ việc gì
Education gain benefits from the process of applying technological advances to classes.

To have an effect/impact/influence on sth: có ảnh hưởng đến điều gì
Environmental pollution has a bad impact on people’ health and climate change.

To be a key/contributing factor influencing sth: là yếu tố chính ảnh hưởng đến
Price is a key factor influencing customer’s buying decision.

To narrow/widen the gap between… and…: 
thu hẹp hay mở rộng khoảng cách giữa
Narrowing the gap between the rich and the poor, especially in urban area, is one of
Vietnamese big problems.

To stimulate/promote the development of sth: đẩy mạnh, thúc đẩy sự phát triển
Collaboration can stimulate economic development, especially trading and commerce.

To have a right to do sth/ to be entitled to do sth: có quyền được làm gì đó
Women have a right to do everything like a man.

To have/achieve a huge/great success in doing sth: đạt được thành công lớn 
trong việc gì…
Vietnam achieves a great success in developing its economy.

To benefit greatly/considerably from sth: có lợi ích đáng kể từ
The success of a movie obviously benefits greatly from a huge budget spending on it.

To meet the need of/demand for sth: đáp ứngnhu cầu về gì đó
A lot of manufacturing companies have been trying to make products that can meet the needs of people.

IELTS luôn là cánh cửa đến với nhiều cơ hội, vì vậy việc kiên trì luyện tập chắc chắn sẽ cho bạn các kết quả tốt. Hãy ghé thăm diễn đàn để cập nhật các nguồn hữu ích bạn nhé.



 

Nguồn: Apollo

0