Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: Parts of the body

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: THE BODY A. Parts of the body (trang 108-109-110 SBT Tiếng Anh 6) 1. (trang 108 SBT Tiếng Anh 6): Look at the picture. Write the name of each part of the body in the box. ( Nhìn vào tranh. Viết tên các bộ phận của cơ thể vào ô trống ) Cột ...

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 9: THE BODY

A. Parts of the body (trang 108-109-110 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 108 SBT Tiếng Anh 6): Look at the picture. Write the name of each part of the body in the box. (Nhìn vào tranh. Viết tên các bộ phận của cơ thể vào ô trống)

Cột trái (lần lượt từ trên xuống): shoulder, hand, finger, arm, foot

Cột phải (lần lượt từ trên xuống): head, chest, thigh, leg, toe

2. (trang 108 SBT Tiếng Anh 6): Read. Then continue the list of parts of the body (Đọc. Sau đó hoàn thành danh sách các bộ phận cơ thể người)

One head, two shoulders, two arms, one chest, two hands, ten fingers, two thighs, two legs, two feet, ten toes

Clap hands.

3. (trang 109 SBT Tiếng Anh 6): Look at the pictures and say what each person looks like. Then write the sentences in your exercise book. (Nhìn vào tranh và nói xem mỗi người trông như thế nào. Sau đó viết câu trả lời vào vở của bạn)

b) Hoa is fat.

c) Mr. Thinh is heavy.

d) Mrs. Minh is old.

e) Xuan is thin.

f) Huan is young.

Hướng dẫn dịch

b. Hoa mập mạp.

c. Ông Thịnh nặng cân.

d. Bà Minh già.

e. Xuân gầy.

f. Huân trẻ trung.

4. (trang 109 SBT Tiếng Anh 6): Check true sentences (Đánh dấu vào câu đúng)

Câu đúng: 2, 4, 6, 7, 8

5. (trang 110 SBT Tiếng Anh 6): Complete the words (Hoàn thành các từ)

a) shoulder           b) toe

c) arm           d) hand

e) fat           f) finger

g) hand           h) neck

i) face           j) leg

6. (trang 110 SBT Tiếng Anh 6): Choose a word in column A with its opposite word in column B (Chọn từ ở cột A trái nghĩa với từ ở cột B)

strong - weak

ugly - beautiful

short - tall

old - young

new - old

thin - fat

light - heavy

7. (trang 110 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời.)

a) Are they strong? - No, they aren't. They are weak.

b) Is Chi fat? - Yes, she is.

c) Is Mr. Thanh heavy? - No, he isn't. He is light.

d) Is that woman tall? - Yes, she is.

e) Are you thin? - Yes, I am.

Hướng dẫn dịch

a. Họ khỏe phải không? Không. Họ yếu.

b. Chi béo phải không? Đúng vậy.

c. Ông Thanh nặng cân phải không? Không. Ông ấy nhẹ cân.

d. Người phụ nữ đó cao phải không? Đúng vậy.

e. Bạn gầy phải không? Đúng vậy.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

0