Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: A truck driver

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: OUT AND ABOUT B. A truck driver (trang 96-97-98 SBT Tiếng Anh 6) 1. (trang 96 SBT Tiếng Anh 6): Ask the questions. Read the answer to the questions first. ( Đặt câu hỏi. Đọc câu trả lời của câu hỏi đó trước ) b) Are the children playing? ...

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: OUT AND ABOUT

B. A truck driver (trang 96-97-98 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 96 SBT Tiếng Anh 6): Ask the questions. Read the answer to the questions first. (Đặt câu hỏi. Đọc câu trả lời của câu hỏi đó trước)

b) Are the children playing?

c) What are you doing?

d) What is Mai doing?

e) Is it raining?

f) Where are you going?

g) How is Mr. Jones going to work?

Hướng dẫn dịch

b) Lũ trẻ đang chơi phải không?

c) Bạn đang làm gì?

d) Mai đang làm gì?

e) Trời đang mưa?

f) Bạn đang đi đâu đó?

g) Ông Jones đi làm bằng phương tiện gì?

2. (trang 96 SBT Tiếng Anh 6): Write positive and negative short answers (Yes, I am./No, I'm not. etc.). (Viết câu trả lời khẳng định oặc phủ định ngắn gọn.)

b) No, I'm not.

c) Yes, he is.

d) No, she isn't.

e) Yes, they are.

f) No, she isn't.

3. (trang 96-97 SBT Tiếng Anh 6): Put the verbs in brackets into the simple present or the present progressive. (Điền động từ trong ngoặc với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)

a) gets           g) has

b) leaves           h) is

c) lives           i) is doing

d) walks           j) is writing

e) start           k) is waiting

f) arrives

Hướng dẫn dịch

Quang 12 tuổi và anh ấy học ở trường Quang Trung. Anh ấy thức dậy lúc 6h kém 15. Anh ấy rời khỏi nhà lúc 6h30. Anh ấy sống ở gần trường. Vì vậy anh ấy đi bộ đi học cùng bạn bè. Lớp học của anh ấy bắt đầu lúc 7h và kết thúc lúc 11h.

Anh ấy trở về nhà lúc 11h20 và ăn trưa lúc 12h. Hiện giờ anh ấy đang ở trong lớp học. Anh ấy đang làm Toán. Anh ấy đang viết câu trả lời vào sách bài tập của anh ấy. Các bạn của anh ấy đang chờ anh ở sân trường.

4. (trang 97 SBT Tiếng Anh 6): Write five sentences telling what you and your friends are doing now. (Viết 5 câu kể về việc bạn và bạn bè của mình đang làm ngay lúc này)

a) I'm doing Math exercises.

b) We are playing board games.

c) Nam is listening to music .

d) Mai is writing an essay.

e) Giang is reading comic books.

Hướng dẫn dịch

a) Tôi đang tập các bài tập Toán.

b) Chúng tôi đang chơi các trò chơi trên bàn.

c) Nam đang nghe nhạc.

d) Mai đang viết một bài luận.

e) Giang đang đọc truyện tranh.

5. (trang 97-98 SBT Tiếng Anh 6): Write questions and answers. ()

a) Are farmers working on the rice fields? - Yes, they are.

b) Are the nurses looking after patients? - Yes, they are.

c) Is his father correcting his students' assignments? - No, he isn't.

d) Is the doctor working at clinic? - Yes, he is.

e) Is the truck driver loading the truck with motorbikes? - No, he isn't.

Hướng dẫn dịch

a. Có phải những người nông dân đang làm việc trên cánh đồng lúa không? Đúng vậy.

b. Các y tá đang chăm sóc người bệnh phải không? Đúng vậy.

c. Bố anh ấy đang chấm bài tập của học sinh phải không? Không.

d. Có phải bác sĩ đang làm việc trong phòng khám không? Đúng vậy.

e. Có phải người lái xe tải đang chở xe tải với xe máy không? Không phải.

6. (trang 98 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the blanks with the correct form of the verbs from the box (Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong bảng)

a) copying

b) correcting

c) unloading

d) taking

e) loading

Hướng dẫn dịch

a. Hiện tại Mai không làm việc. Mai đang chép bài của bạn cô ấy.

b. Bố tôi vẫn đang ở trong lớp của ông ấy. Ông ấy đang chấm bài tập cho học sinh.

c. Những người nông dân đang dỡ thóc từ một xe tải lớn.

d. Mẹ của cô ấy đang đưa em gái của cô ấy đi học.

e. Những người công nhân đang mang những chiếc xe máy lên xe tải.

7. (trang 98 SBT Tiếng Anh 6): Answer questions about you. (Trả lời câu hỏi về bản thân bạn)

a) Yes, I am.

b) No, he isn't.

c) No, he isn't.

d) He is working.

e) Yes, they are.

f) They are learning.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

0