Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: My school

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: AT SCHOOL C. My school (trang 18-19-20-21 SBT Tiếng Anh 6) 1. (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 6): What is this in English? ( Trong tiếng Anh những vật này được gọi là gì? ) b) ruler e) eraser h) doors k) students ...

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: AT SCHOOL

C. My school (trang 18-19-20-21 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 6): What is this in English? (Trong tiếng Anh những vật này được gọi là gì?)

b) ruler           e) eraser           h) doors           k) students

c) desk           f) bag           i) pencil           l) pen

d) clock           g) waste basket           j) windows

Hướng dẫn dịch

b) cái thước           e) tẩy           h) của ra vào           k) học sinh

c) cái bàn           f) cặp           i) bút chì           l) bút mực

d) đồng hồ           g) thùng rác           j) cửa sổ

2. (trang 19 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions. (Viết các câu hỏi)

b) Is this your bag?

c) Is that your school?

d) Is that your teacher?

e) Is this your desk?

3. (trang 19-20 SBT Tiếng Anh 6): Complete the dialogues. (Hoàn thành đoạn hội thoại)

b) What is this? - This is a clock.

c) What is this? – This is a waste basket.

d) What is this? – This is a bag.

e) What is that? – That is a school.

f) What is this? – This is windows.

g) What is this? – This is a board.

h) What is that? – That is an eraser.

Hướng dẫn dịch

b) Cái này là gì? - Đây là một cái đồng hồ.

c) Cái này là gì? - Đây là một thùng rác.

d) Cái này là gì? - Đây là một cái túi.

e) Cái gì vậy? - Đó là trường học.

f) Cái này là gì? - Đây là cửa sổ.

g) Cái này là gì? - Đây là một cái bảng.

h) Cái gì vậy? - Đó là một cái tẩy.

4. (trang 21 SBT Tiếng Anh 6): Write the following words into the boxes: door, schoolbag, ruler, clock, pencil, desk; waste basket; eraser, pen. (Viết các từ sau vào các ô: door, schoolbag, ruler, clock, pencil, desk; waste basket; eraser, pen)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 | Giải sbt Tiếng Anh 6

5. (trang 21 SBT Tiếng Anh 6): Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)

a) What is that? – That is a window.

b) What is that? – That is a board.

c) What is this? – This is a schoolbag.

d) What is that? – That is a pencil.

e) What is this? – This is an eraser.

Hướng dẫn dịch

a) Cái đó là gì? - Đó là một cửa sổ.

b) Cái gì vậy? - Đó là một bảng.

c) Cái này là gì? - Đây là cặp sách.

d) Cái gì vậy? - Đó là một cây bút chì.

e) Cái này là gì? - Đây là một cục tẩy.

6. (trang 21 SBT Tiếng Anh 6): Write the dialogues. (Viết đoạn hội thoại)

b)

A: Is that a door?           B: No.

A: What is that in English?           B: That's a window.

c)

A: Is this a clock?           B: Yes, it’s a clock

Hướng dẫn dịch

b)

A: Đó có phải cái cửa không?

B: Không phải.

A: Nó có nghĩa là gì trong tiếng Anh?

B: Nó là cái cửa sổ.

c)

A: Nó có phải chiếc đồng hồ không?

B: Phải, nó là một cái đồng hồ.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

0