Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: Food and drink

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: STAYING HEALTHY B. Food and drink (trang 116-117-118 SBT Tiếng Anh 6) 1. (trang 116-117 SBT Tiếng Anh 6): Label the following items ( Điền tên các vật sau ) b) chicken c) bananas d) orange e) rice f) vegetables ...

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: STAYING HEALTHY

B. Food and drink (trang 116-117-118 SBT Tiếng Anh 6)

1. (trang 116-117 SBT Tiếng Anh 6): Label the following items (Điền tên các vật sau)

b) chicken           c) bananas

d) orange           e) rice

f) vegetables           g) noodles

h) water           i) milk

2. (trang 117 SBT Tiếng Anh 6): Look at the picture. Then write the answers (Nhìn tranh. Sau đó viết câu trả lời)

a) Yes, there is.

b) No, there aren't.

c) Yes, there are.

d) Yes, there is.

e) No, there isn't.

f) No, there aren't.

3. (trang 117-118 SBT Tiếng Anh 6): What is true for you? Check. (Đánh dấu vào những phần đúng với bạn)

a. In my kitchen,

there is some milk.

there isn’t any orange juice.

there is some rice.

there are some apples.

Sentence: In my kitchen, there are some noodles. There are some vegetables. There are some potatoes. There are some tomatoes. There is a dragon fruit.

b. In my classroom,

there are some friends.

there aren't any flowers.

there aren’t any lamps.

there isn’t any water.

Sentence: In my classroom, there is a black board. There are some chalks. There is a cloth.

4. (trang 118 SBT Tiếng Anh 6): Write (Viết)

b) We would like

c) He would like

d) He would like

e) They would like

Hướng dẫn dịch

b. Nhi và tôi khát nước. Chúng tôi muốn uống chút nước.

c. Dũng đói. Cậu ấy muốn ăn ít gà và ít rau.

d. Thanh không đói, nhưng cậu ấy khát. Cậu ấy muốn chút nước cam.

e. Huy và Ninh đói. Họ muốn ăn ít cá và ít bánh mì.

5. (trang 118 SBT Tiếng Anh 6): Reorder the sentences to make a dialogue. (Sắp xếp lại các câu để tạo thành đoạn hội thoại)

3-1-4-2

Hướng dẫn dịch

Mình muốn ăn gà. Còn bạn thì sao?

Mình muốn ăn thịt bò. Nó là món ưa thích của mình.

Bạn có muốn uống gì đó không?

Có, mình muốn uống nước táo ép. Nó là loại nước uống ưa thích của mình.

6. (trang 118 SBT Tiếng Anh 6): Fill in the blanks with some or any. (Điền vào chỗ trống some hoặc any)

a) some           b) some           c) any           d) any           e) some

Hướng dẫn dịch

a. Cô ấy muốn uống nước khoáng.

b. Tôi muốn ăn mì.

c. Có sữa trong tủ lạnh không?

d. Không có quả chuối nào cả.

e. Có một chút rau và hoa quả trong bếp.

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

0