Unit 3 lớp 6: Getting started

Unit 3: My friends Getting Started (phần 1-5 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 6 mới) A SURPRISE GUEST 1. LISTEN AND READ. (NGHE VÀ ĐỌC) Hướng dẫn dịch: Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại! Dương: Mình cũng thế, Phúc à. ...

Unit 3: My friends

Getting Started (phần 1-5 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 6 mới)

A SURPRISE GUEST

Để học tốt tiếng anh 6 mới | Giải bài tập tiếng anh 6 mới

1. LISTEN AND READ. (NGHE VÀ ĐỌC)

Hướng dẫn dịch:

Phúc: Đây là ý kiến hay, Dương à. Mình thích dã ngoại!

Dương: Mình cũng thế, Phúc à. Mình nghĩ Lucas cũng thích dã ngoại. (Tiếng chó sủa)

Phúc: Ha ha. Lucas thật thân thiện!

Dương: Bạn có thể chuyển bánh quy cho mình được không?

Phúc: Được thôi.

Dương: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy phúc?

Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!

Dương: Ổ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai đó.

Phúc: Ồ, ai đó? Cô ấy đeo kiếng và có mái tóc đen dài.

Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.

Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.

Phúc, Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn.

Châu:

Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ổ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.

Dương:ng: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?

Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.

Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!

Phúc, Dương: Tạm biệt!

a. Put a suitable word in each blank (Điển một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống. )

1. picnic

2. likes/ loves

3. friendly

4. Mai and Chau

5. glasses; a long black hair

6. working on a school project

Hướng dẫn dịch:

1. Phúc và Dương đang đi dã ngoại

2. Lucas thích dã ngoại.

3. Lucas là một con chó thân thiện.

4. Phong và Dương nhìn thấy Mai và Châu.

5. Châu đeo kính và có mái tóc đen dài.

6. Tối nay, Mai và Châu sẽ làm việc về dự án của trường.

b. Polite request and suggestions. Put the words in the correct orders (Yêu cầu lịch sự và lời để nghị, sắp xếp những từ đâ cho theo thứ tự phù hợp.)

Making and responding to a request (Yêu cầu và trả lời yêu cầu)

1. Can you pass the biscuits for me, please?

2. Yes, sure.

Making and responding to a suggestion (Đề nghị và trả lời lời đề nghị)

1. Would you like to sit down?

2. Oh, sorry. We can’t.

2. Game: Lucky Number (Trò chơi: Con số may mắn)

Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take turns to choose a number. Look at the grid and either ask for help or make a suggestion. (Cắt các tờ giấy thành 6 mảnh. Theo cặp,lần lượt chọn 1 con số. Nhìn vào bảng hoặc yêu cầu sự trợ giúp/sụ đề nghị)

Nếu là 1, 3, 5 thì yêu cầu sự giúp đỡ.

A: Can you pass the pen please?

B: Yes, sure.

A: Can you move the chair please?

B: Yes. Sure.

A: Can you turn on the lights please?

B: Yes, sure.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có thể chuyển căy bút qua được không?

B: Được thôi

A: Bạn có thể dời ghế qua được không?

B: Được thôi.

A: Bạn có thể bật đèn lèn được không'?

B: Được thôi.

Nếu là 2, 4, 6 thì đế nghị.

A: Would you like to play outside?

B: Yes. I’d love to. / Oh, sorry, I can’t

A: Would you like to listen to music?

B: Yes, I’d love to. / Oh. Sorry, I can’t.

A: Would you like to have a picnic?

B: Yes, I’d love to. / Oh, sorry, I can’t.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có muốn chơi bẽn ngoài không?

B: Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

A: Bạn có muốn nghe nhạc không'?

B: Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

A: Bạn có muốn đi dã ngoại không'?

B: Vâng tôi muốn. Xin lỗi tôi không thể.

Adjectives for personality.

3. Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. (Chọn những tính từ trong khung để hoàn thành những câu sau. Nhìn vào những từ được tô sáng. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)

1. creative2. kind3. confident4. talkative5. clever

Hướng dẫn dịch:

1. Mina rất sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh. Cô ấy luôn có nhiều ý tưởng mới.

2. Thứ thì tốt bụng. Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè.

3. Minh Đức thi tự tin. Anh ấy không mắc cỡ. Anh ấy thích gặp gờ người mới.

4. Kim thì nhiều chuyện. Cô ấy thường gọi điện thoại, tán ngẫu với bạn bè.

5. Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu mọi điều nhanh chóng và dễ dàng.

4. Complete the sentences. (Hoàn thành những câu sau)

1. am2. is3. isn’t
4. aren’t 5. is6. are

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi chăm chỉ.

2. Phúc tốt bụng.

3. Châu không mắc cỡ.

4. Chúng tôi không sáng tạo.

5. Con chó của tôi thân thiện.

6. Họ hài hước

5. Game: Friendship Flower. (Trò chơi: Hoa tình bạn)

In groups of four, each member writes in the flower petal two adjectives for personalities which you like about the others. Compare and discuss which two words best describe each person. (Trong nhóm 4 người, mỗi thành viên viết hai tính từ chỉ tính cách mà em thích về những người khác trên cánh hoa. So sánh và bàn luận hai từ nào là hai từ miêu tả đúng nhất về mỗi người)

   Hướng dẫn :

   Group members : Hoa , Lan , Huong , Minh

     Minh : Hoa is the intelligent and beautiful girl

     Hoa : Lan is the active and humorous girl.

     Lan : Huong is the kind and reserved girl

     Huong : Minh is very cool and smart boy

     → Hai tính từ đúng nhất về mỗi người, các em tự thảo luận xem tính từ nào phù hợp nhất …

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 3 lớp 6:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-my-friends.jsp
0