13/01/2018, 20:50

Giải bài 7,8,9,10, 11,12, 13 trang 39,40 Toán 8 tập 1: Rút gọn phân thức

Giải bài 7,8,9,10, 11,12, 13 trang 39,40 Toán 8 tập 1: Rút gọn phân thức Bài 3: giải bài 7 trang 39 ; bài 8, 9, 10, 11, 12 ,13 trang 40 SGK Toán lớp 8 tập 1: Rút gọn phân thức – Chương 2. 1. Qui tắc Muốn rútgọn một phân thức đại số ta phải: – Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) ...

Giải bài 7,8,9,10, 11,12, 13 trang 39,40 Toán 8 tập 1: Rút gọn phân thức

Bài 3: giải bài 7 trang 39 ; bài 8, 9, 10, 11, 12 ,13 trang 40 SGK Toán lớp 8 tập 1: Rút gọn phân thức – Chương 2.

1. Qui tắc

Muốn rútgọn một phân thức đại số ta phải:

– Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung

– Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau

2. Chú ý

Có khi cần đổi dấu tử hoặc mẫu thức để xuất hiện nhân tử chung.

Lời giải bài tập SGK  trang 39, 40 Toán 8 tập 1

Bài 7. Rútgọn

bai-7-trang-39-toan-8-tap-1


Bài 8. a) 3xy/9y = x/3

b) (3xy + 3)/(9y + 3) = x/3

c) (3xy + 3)/(9y + 3) = (x + 1)/ (3 + 3) = (x + 1)/6

d) (3xy + 3x)/(9y + 9)= x/3

Giải bài 8:

a) 3xy/9y = (x.3y)/(3.3y) = x/3, đúng vì đã chia cả tử cả mẫu cuả vế trái cho 3y.

b) Vế phải chứng tỏ đã chia mấu của vế trái cho 3y + 1 vì 9y + 3 = 3(3y + 1)

Nhưng tử của vế trái không có nhân tử 3y + 1. Nên phép rút gọn này sai.

c) Sai, vì y không phải là nhân tử chung của tử thức và mẫu thức của vế trái

d) Đúng, vì đã rút gọn phân thức ở vế trái với nhân tử chung là 3(y + 1)


Bài 9. Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rútgọn:

a) 36(x – 2)3 / (32-16x)             b) (x2 – xy)/(5y2 – 5xy)

Bài giải:

bai-9-trang-39-toan-8-tap-1


Bài 10.  Đố em rútgọn:

(x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1)/(x2 – 1)

bai-10rang-39-toan-8-tap-1


Bài 11. Rút gọn các phân thức

bai 11

dap-an-bai-11


Bài 12 trang 40. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọnbai 12

dap-an-bai-12


Bài 13. Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn

bai 13

dap-an-bai-13

P/s đã cập nhật bài 11,12,13 nhé Duyên Xùù. Cảm ơn bạn!

0