13/01/2018, 20:50

2 Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1(ma trận đề thi có đáp án)

2 Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1(ma trận đề thi có đáp án) Tham khảo ngay 2 Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức(ma trận đề kiểm tra có đáp án). Nội dung đề kiểm tra 1 tiết Toán đại số 8 chủ yếu nằm trong các kiến thức đã học chương 1 đại số 8: ...

2 Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1(ma trận đề thi có đáp án)

Tham khảo ngay 2 Đề kiểm tra 1 tiết đại số lớp 8 chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức(ma trận đề kiểm tra có đáp án).

Nội dung đề kiểm tra 1 tiết Toán đại số 8 chủ yếu nằm trong các kiến thức đã học chương 1 đại số 8: Nhân đa thức. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức thành nhân tử. Chia đa thức, đơn thức

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015-2016

  MÔN: Toán – đại số

LỚP: 8  –  TIẾT: 21

Thời gian làm bài 45 phút

I. Hình thức kiểm tra

Sử dụng hình thức tự luận

II. Ma trận đề kiểm tra

  Cấp độ

Chủ đề

Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
 Cấp độ thấpCấp độ cao
1. Nhân đa thứcHiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thứcVận dụng được quy tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện phép tính 
Số câu

Số điểm  

 1

1

1/2

0,5

 1,5

1,5điểm=15%

2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ.Khai triển được hằng đẳng thứcVận dụng được các hằng đẳng thức  để thực hiện phép tính 
Số câu

Số điểm  

1

1

 1/2

0,5

 1,5

1,5điểm=15%

3. Phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu được phương pháp phân tích cơ bản

( đặt ntc và HĐT, nhóm, tách)

Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, để phân tích đa thức, tìm x 
Số câu

Số điểm 

 3

2,5

2

2,0

 5

4,5điểm=45%

 

4. Chia đa thức, đơn thức

 

Vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã sắp xếp  để thực hiện phép chia Vận dụng HĐT, phép chia hết của đa thức để tìm hệ số của số hạng trong đa thức bị chia
Số câu

Số điểm 

 2

1,5 – 15%

 1

1,0 – 10%

3

2,5điểm=25%

Tổng số câu

Tổng số điểm

1

1  – 10%

6

5          50 %

               4

   4,0           40%

11

 10        100%                

III. Đề kiểm tra

Đề chẵn

Bài 1. (3,0đ)

1.Khai triển hằng đẳng thức: ( x +3)2

2.Thực hiện phép tính:

a) 2x2 .( 3x – 5x3) +10x5 – 5x3

b) (x + 3)( x2 – 3x + 9) + (x – 9)(x+3)

Bài 2 (2đ) Tìm x, biết:

a) x2 – 25x = 0                     b) (4x-1)2 – 9 = 0

Bài 3 (2,5đ) Phân tích  đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 – 18x + 27

b) xy – y2 – x + y

c) x2 – 5x – 6

Bài 4 (1,5đ) Làm tính chia:

a) (12x3y3 – 3x2y3 + 4x2y4) : 6x2y3

b) (6x3 – 19x2 + 23x – 12): (2x – 3)

Bài 5 (1,0đ)

a) Cho đa thức f(x) = x4 – 3x3 + bx2 + ax + b ; g(x) = x2 – 1

Tìm các hệ số của a, b để f(x) chia hết cho g(x)

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(2x – 3)


Đề lẻ

Bài 1. (3,0đ)

1. Khai triển luỹ thừa( x – 2)2

2. Thực hiện phép tính:

a) 2x2 .( 4x – 5x3) + 10x5 – 5x3

b) (x + 2)( x2 – 2x + 4) + (x – 4)(x+2)

Bài 2 (2đ) Tìm x, biết:

a)x2 – 2x = 0               b) (3x – 1)2 – 16= 0

Bài 3 (2,5đ) Phân tích  đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 – 30x + 75

b) xy – x2 – x + y

c) x2 – 7x – 8

Bài 4 (1,5đ) Làm tính chia:

a) (12x3y3 – 2x2y3 + 6x2y4) : 4x2y3

b) (2x3 – 7x2 + 12x – 9): (2x – 3)

Bài 5 (1,0đ)

a) Tìm đa thức f(x) = x2 + ax + b , biết khi chia f(x) cho x + 1 thì dư là 6, còn khi chia cho x – 2 thì dư là 3

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(x – 3)


IV. Đáp án đề kiểm tra 1 tiết lớp 8 Môn Toán Đại số chương 1

Đề chẵn:

BàiPhầnNội dungĐiểm
1

(3,0đ)

1

(1,0đ)

(x+2)2 = x2 + 4x + 41
2.a

(1,0đ)

a)     2x2 .( 3x – 5x3) +10x5 – 5x3

=6x3 – 10x5 + 10 x5 – 5x3

0,5
=x30,5
2.b

(1,0đ)

b) (x + 3)( x2 – 3x + 9) + (x – 9)(x+3)

= x3 + 33 +x2 + 3x – 9x – 27

 

0,5

    = x3  + x2 – 6x0,5
2

(2,0đ)

a

(1,0đ)

a)       x2 – 25x = 0

x(x – 25) = 0

0,25
x=0 hoặc x – 25 = 00,25
X = 0 hoặc x = 250,25
Vậy x0,25
b

(1,0đ)

b) (4x-1)2 – 9 = 0

(4x-1)2 – 32 = 0

0,25
(4x-1-3)(4x-1+3) = 00,25
(4x – 4)(4x + 2) = 00,25
4x-4 = 0 hoặc 4x + 2 = 0

X = 1 hoặc x = -1/2

0,25
Vậy x ∈ {1;-1/2}0,25
3

(2,5đ)

a

(1,0đ)

a) 3x2 –  18x + 27

= 3( x2 – 6x + 9)

0,5
=3(x – 3)20,5
b

(1,0đ)

b) xy – y2 – x + y

=(xy – y2 ) – ( x – y)

0,25
=y(x – y) – (x – y)0,25
= (x – y)( y – 1)0,5
c

(0,5đ)

c) x2 – 5x – 6

=  x2 – 6x + x – 6

=x(x – 6) + ( x – 6)

 

0,25

=(x – 6)(x + 1)0,25
4

(1,5đ)

a

(1,0đ)

(12x3y3 – 3x2y3 + 4x2y4) : 6x2y3

= 2x – +y

Mỗi hạng tử đúng 0,25 đ, trình bày 0,25

 

1

b

(0,5đ)

(6x3 – 19x2 + 23x – 12): (2x – 3)

= 3x2 – 5x + 4

đặt phép tính sai không cho điểm

 

0,5

5

(1,0đ)

a

(0,5đ)

Vì f(x)  g(x)nên giả sử f(x) = (x2 – 1) p(x) (1)0,25
Thay x = 1 vào 2 vế của (1) ta có f(1) = 1-3+b+a+b=0

=>a+2b = 2

 

0,25

Thay x = -1 vào 2 vế của (1) ta có f(-1) = 1+3+ b – a+b=0

=> – a+2b = -4

 

0,25

Từ đó giải được a = 3; b = -1/20,25
b

(0,5đ)

Ta có: A = x.(2x – 3) = 2x2 – 3x =2(x– 3/2 x)=  2(x-3/4)– 9/50,25
vì A ≥ -9/5 => A nhỏ nhất là -9/5. Dấu “=” xảy ra khi x = 3/4

Vậy A nhỏ nhất bằng -9/5 khi x =3/4

 

0,25

Đáp án đề lẻ và xem đầy đủ bấm vào đây : De va dap an kiem tra 8 chuong 1DS_Dethikiemtra.com

0