05/02/2018, 11:47

Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 12

Đánh giá bài viết Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 12 Câu 1. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước A. Trung Quốc, Mianma, Lào B. Trung Quốc, Campuchia, Lào C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào D. Trung Quốc, Campuchia, Lào, Thái Lan Câu 2. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng ...

Đánh giá bài viết Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 12 Câu 1. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước A. Trung Quốc, Mianma, Lào B. Trung Quốc, Campuchia, Lào C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào D. Trung Quốc, Campuchia, Lào, Thái Lan Câu 2. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió B. Có mùa đông lạnh C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm D. Có hai mùa rõ rệt Câu 3. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế từ năm 1995 đến 2005 thành phần kinh tế có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế Nhà nước C. Kinh tế ngoài Nhà nước D. Kinh tế tư nhân Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Đà Nẵng D. TP. Hồ Chí Minh Câu 5. Giai đoạn 1900-2005 xuất khẩu của nước ta A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu) D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trâng 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là A. Long An, Cần Thưo B. Tiền Giang, Hậu Giang C. Long An, Tiền Giang D. Long An, An Giang Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Giang B. Nam Định C. Quảng Ninh D. Phú Thọ Câu 8. Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ( Quảng Bình) nằm trong vùng núi nào? A. Trường Sơn Bắc B. Trường Sơn Nam C. Đông Bắc D. Tây Bắc Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm A. 54,8% B. 55,8% C. 56,8% D. 57,8% Câu 10. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. Thiếu nguyên liệu B. Xa thị trường C. Thiếu lao động D. Thiếu kĩ thuật và vốn Câu 11. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chju được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. Câu 12. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Các đồng bằng các vùng nhỏ hẹp, do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt B. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp hơn so với vùng Bắc Trung Bộ C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn Câu 13. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu long C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 14. Căn cứ vào biểu đồ Diện tích và sản lượng lúa cả nước (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007 sản lượng lúa của nước ta A. Tăng khoảng 1,1 lần B. Tăng khoảng 1,4 lần C. Tăng khoảng 1,7 lần D. Tăng khoảng 2,0 lần Câu 15. Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. Bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô B. Được phân chia thành 3 dải nằm song song với bờ biển C. Có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá D. Có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt Câu 16. Tỉnh nào sau đây thuộc Tây Nguyên A. Bình Thuận B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Lâm Đồng Câu 17. Ở Tây Nguyên bò được nuôi nhiều hơn trâu là do A. Có cao nguyên rộng B. Các đồng cỏ rộng lớn C. Truyền thống chăn nuôi D. Bò không chịu được lạnh và ưa khô, thích hợp với khí hậu vùng Câu 18. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí A. Thuộc châu Á B. Nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương C. Nằm trong vùng nội chí tuyến D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa Câu 19. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động? A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm B. Đối với mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động C. Nâng cao thể trạng người lao động D. Bố trị lại nguồn lao động hợp lí Câu 20. Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu B. Có cửa ngõ thông ra biển C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa D. Có địa hình tương đối bằng phẳng Câu 21. Ở nước ta, những nơi có mùa mưa và mùa khô rõ rệt là A. Nam Bộ và ven biển Trung Bộ B. Nam Bộ và Tây Nguyên C. Vùng núi Tây Bắc và Tây Nguyên D. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc Câu 22. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở A. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên Câu 23. Biện pháp nào hợp lí khi cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất C. Đắp đê ngăn lũ D. Bón phân hóa học để cải tạo đất Câu 24. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh / thành phố nào của nước ta? A. Hải Phòng B. Khánh Hòa C. Bà Rịa – Vũng Tàu D. Đà Nẵng Câu 25. Đô thị có số dân đông nhất nước ta hiện nay là A. Hà Nội B. Tp. Hồ Chí Minh C. Hải Phòng D. Thanh Hóa Câu 26. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là A. Sông ngoài nước ta ngắn và dốc B. Các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ C. Lượng nước phân bố không đều trong năm D. Sông ngòi thiếu phù sa Câu 27. Biểu hiện nào không thể hiện được vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước A. Ở tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất cả nước B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước C. Chiếm tỉ trọng xuất khẩu cao nhất cả nước D. Chiếm tỉ lệ cao về số dân so với cả nước Câu 28. Cho bảng số liệu D. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên A. tỉ lệ dân số thành thị của nước ta không tăng B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng C. Số dân nông thôn của nước ta giảm D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang ngắn lại Câu 29. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều A. Bắc – Nam , Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao B. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao C. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam D. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở A. Dải ven biển giới Việt Nam – Campuchia B. Dải ven biển C. Dải ven sông Tiền, sông Hậu D. Vùng bán đảo Cà Mau Câu 31. Cho bảng số liệu Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu B. Từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn khối lượng cà phê xuất khẩu C. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần D. Từ năm 1980 đến năm 2014, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần Câu 32. Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và thành phố là đặc điểm của A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp C. Trung tâm công nghiệp D. Vùng công nghiệp Câu 33. Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 34. Các vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng đều có A. Mật độ dân số cao B. Trình độ thâm canh cao C. Mùa đông lạnh D. Thế mạnh về các cây chè, sở, hồi Câu 35. Cho bảng số liệu Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta là A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 36. Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là: A. Tháng 10, tháng 8, tháng 11 B. Tháng 10, tháng 8, tháng 10 C. Tháng 11, tháng 8, tháng 10 D. Tháng 9, tháng 8, tháng 11 Câu 37. Cảnh quan trọng đai nhiệt đới gió mùa gồm A. Rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thương xanh B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa C. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng Câu 38. Cho biểu đồ sau Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng Câu 39. Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay? A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì Câu 40. Cho biểu đồ sau Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng bằng nhau trong giai đoạn trên B. Giá trị xuất khẩu tăng được 30 lần, từ năm 1995 đến năm 2013 C. Giá trị nhập khẩu tăng được 16 lần. từ năm 1995 đến năm 2013 D. Giai đoạn 1995 đến 2011 nước ta đều trong tình trạng xuất siêu Đáp án: Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Sóng dừngBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 34-35: Các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa (phần 4)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Động lượng – Định luật bảo toàn động lượng (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 19: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa – khửĐề luyện thi đại học môn Địa lý số 7Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Tính tương đối của chuyển động – Công thức cộng vận tốcThuyết minh về một món ăn đặc sản – Bài tập làm văn số 5 lớp 10Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Từ thông – Cảm ứng điện từ (Phần 2)


Câu 1. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước

A. Trung Quốc, Mianma, Lào

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào

C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào

D. Trung Quốc, Campuchia, Lào, Thái Lan

Câu 2. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do

A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió

B. Có mùa đông lạnh

C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm

D. Có hai mùa rõ rệt

Câu 3. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế từ năm 1995 đến 2005 thành phần kinh tế có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. Kinh tế Nhà nước

C. Kinh tế ngoài Nhà nước

D. Kinh tế tư nhân

Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là

A. Hà Nội

B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 5. Giai đoạn 1900-2005 xuất khẩu của nước ta

A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu

B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế

C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu)

D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trâng 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Long An, Cần Thưo

B. Tiền Giang, Hậu Giang

C. Long An, Tiền Giang

D. Long An, An Giang

Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Giang

B. Nam Định

C. Quảng Ninh

D. Phú Thọ

Câu 8. Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ( Quảng Bình) nằm trong vùng núi nào?

A. Trường Sơn Bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc

D. Tây Bắc

Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm

A. 54,8%

B. 55,8%

C. 56,8%

D. 57,8%

Câu 10. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thiếu nguyên liệu

B. Xa thị trường

C. Thiếu lao động

D. Thiếu kĩ thuật và vốn

Câu 11. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn

B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chju được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán

C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân

D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

Câu 12. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Các đồng bằng các vùng nhỏ hẹp, do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt

B. Có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp hơn so với vùng Bắc Trung Bộ

C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn

D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn

Câu 13. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu long

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đông Nam Bộ

Câu 14. Căn cứ vào biểu đồ Diện tích và sản lượng lúa cả nước (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007 sản lượng lúa của nước ta

A. Tăng khoảng 1,1 lần

B. Tăng khoảng 1,4 lần

C. Tăng khoảng 1,7 lần

D. Tăng khoảng 2,0 lần

Câu 15. Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là

A. Bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô

B. Được phân chia thành 3 dải nằm song song với bờ biển

C. Có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá

D. Có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt

Câu 16. Tỉnh nào sau đây thuộc Tây Nguyên

A. Bình Thuận

B. Tây Ninh

C. Đồng Nai

D. Lâm Đồng

Câu 17. Ở Tây Nguyên bò được nuôi nhiều hơn trâu là do

A. Có cao nguyên rộng

B. Các đồng cỏ rộng lớn

C. Truyền thống chăn nuôi

D. Bò không chịu được lạnh và ưa khô, thích hợp với khí hậu vùng

 

Câu 18. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí

A. Thuộc châu Á

B. Nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương

C. Nằm trong vùng nội chí tuyến

D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa

Câu 19. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao chất lượng nguồn lao động?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm

B. Đối với mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động

C. Nâng cao thể trạng người lao động

D. Bố trị lại nguồn lao động hợp lí

Câu 20. Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi của Đông Nam Bộ

A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu

B. Có cửa ngõ thông ra biển

C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa

D. Có địa hình tương đối bằng phẳng

Câu 21. Ở nước ta, những nơi có mùa mưa và mùa khô rõ rệt là

A. Nam Bộ và ven biển Trung Bộ

B. Nam Bộ và Tây Nguyên

C. Vùng núi Tây Bắc và Tây Nguyên

D. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc

Câu 22. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở

A. Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung

B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên

Câu 23. Biện pháp nào hợp lí khi cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long

A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn

B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất

C. Đắp đê ngăn lũ

D. Bón phân hóa học để cải tạo đất

Câu 24. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh / thành phố nào của nước ta?

A. Hải Phòng

B. Khánh Hòa

C. Bà Rịa – Vũng Tàu

D. Đà Nẵng

Câu 25. Đô thị có số dân đông nhất nước ta hiện nay là

A. Hà Nội

B. Tp. Hồ Chí Minh

C. Hải Phòng

D. Thanh Hóa

Câu 26. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là

A. Sông ngoài nước ta ngắn và dốc

B. Các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ

C. Lượng nước phân bố không đều trong năm

D. Sông ngòi thiếu phù sa

Câu 27. Biểu hiện nào không thể hiện được vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước

A. Ở tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất cả nước

B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP cả nước

C. Chiếm tỉ trọng xuất khẩu cao nhất cả nước

D. Chiếm tỉ lệ cao về số dân so với cả nước

Câu 28. Cho bảng số liệu

D. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên

A. tỉ lệ dân số thành thị của nước ta không tăng

B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng

C. Số dân nông thôn của nước ta giảm

D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang ngắn lại

Câu 29. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo chiều

A. Bắc – Nam , Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao

B. Bắc – Nam, Đông – Tây và theo độ cao

C. Bắc – Nam, Đông – Tây và Đông Bắc – Tây Nam

D. Đông – Tây, Đông Bắc – Tây Nam và theo độ cao

Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở

A. Dải ven biển giới Việt Nam – Campuchia

B. Dải ven biển

C. Dải ven sông Tiền, sông Hậu

D. Vùng bán đảo Cà Mau

Câu 31. Cho bảng số liệu

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?

A. Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu

B. Từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn khối lượng cà phê xuất khẩu

C. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần

D. Từ năm 1980 đến năm 2014, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần

Câu 32. Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và thành phố là đặc điểm của

A. Điểm công nghiệp

B. Khu công nghiệp

C. Trung tâm công nghiệp

D. Vùng công nghiệp

Câu 33. Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là

A. Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 34. Các vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng đều có

A. Mật độ dân số cao

B. Trình độ thâm canh cao

C. Mùa đông lạnh

D. Thế mạnh về các cây chè, sở, hồi

Câu 35. Cho bảng số liệu

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta là

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ cột chồng

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ đường

Câu 36. Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là:

A. Tháng 10, tháng 8, tháng 11

B. Tháng 10, tháng 8, tháng 10

C. Tháng 11, tháng 8, tháng 10

D. Tháng 9, tháng 8, tháng 11

Câu 37. Cảnh quan trọng đai nhiệt đới gió mùa gồm

A. Rừng cận xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thương xanh

B. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa

C. Rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa

D. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng cận nhiệt đới lá rộng

Câu 38. Cho biểu đồ sau

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng

A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm

B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng

Câu 39. Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới

B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển

C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản

D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì

Câu 40. Cho biểu đồ sau

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng bằng nhau trong giai đoạn trên

B. Giá trị xuất khẩu tăng được 30 lần, từ năm 1995 đến năm 2013

C. Giá trị nhập khẩu tăng được 16 lần. từ năm 1995 đến năm 2013

D. Giai đoạn 1995 đến 2011 nước ta đều trong tình trạng xuất siêu

Đáp án:

0