05/02/2018, 11:49

Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 10

Đánh giá bài viết Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 10 Câu 1. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta ở kinh độ 109o24’B tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh thuộc tỉnh A. Quảng Ninh B. Bình Định C. Phú Yên D. Khánh Hòa. Câu 2. Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ...

Đánh giá bài viết Đề luyện thi đại học môn Địa lý số 10 Câu 1. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta ở kinh độ 109o24’B tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh thuộc tỉnh A. Quảng Ninh B. Bình Định C. Phú Yên D. Khánh Hòa. Câu 2. Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. công nghiệp cơ khí – điện tử. C. công nghiệp vật liệu xây dựng D. công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản. Câu 3. Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do. A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông , tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,… B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên. C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước. D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục. Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biên cây công nghiệp cây dược liệu rau quả cận nhiệt và ôn đới là do A. Khí hậu nhiệt đới độ ẩm cao B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi C. Khí hậu có sự phân mùa D. Lượng mưa hằng năm lớn Câu 5. Tìm ý sai. So với trung du và miền núi Bắc Bộ thì Đồng bằng sông Hồng A. Có tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp cao hơn. B. Có số dân đông hơn C. Có kinh tế phát triển hơn D. Có mùa đông lạnh hơn Câu 6. Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng B. Có nhiều vũng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản. C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản. D. Có mùa đông lạnh. Câu 7. Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ở giai đoạn 2000 – 2007 là A. ĐÔng Nam Á B. Trung Quốc C. Đài Loan D. Hàn Quốc Câu 8. Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm: A. Là cơ cấu dân số trẻ B. đang biến động chậm theo hướng già hóa C. đang biến động nhanh theo hướng già hóa D. là cơ cấu dân số già Câu 9. Căn cứ vào biểu đồ DIện tích và sản lượng lúa cả nước (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 giai đoạn 2000 -2007 diện tích lúa nước ta: A. tăng 459 nghìn ha B. không có biến động C. giảm 459 nghìn ha D. giải 459 ha Câu 10. Vùng núi Đông Bắc có vị trí A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã Câu 11. Mặt hạn chế lớn của nền công nghiệp nhiệt đới ở nước ta là: A. có tính bấp bênh sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra. B. Sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế. C. Chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế. D. Chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao Câu 12. Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ A. Phát triển kinh tế phía đông của vùng B. Phân bố lại dân cư C. Mở rộng liên kết theo hướng đông – tây D. Phát triển mạng lưới đô thi ven biển Câu 13. Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho: A. Nam Bộ và Tây Nguyên B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên D. Suốt dài đồng bằng miền Trung Câu 14. Vùng núi có các bề mặt cao nguyên badan tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc độ cao khác nhau là: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 15. Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông- lâm- ngư nghiệp là do A. Các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều nhân công. B. Sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động C. Các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động Câu 16. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển ngành thủy sản nước ta những năm qua là A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu B. Hệ thống các cảng các chưa đủ đáp ứng yêu cầu C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng ven biển D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế. Câu 17. Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiẹp lớn là A. Có đất badan tập trung thành vùng lớn B. Có hai mùa khô và mưa rõ rệt C. Có nguồn nước ngầm phong phú D. Có độ ẩm quanh năm cao Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng / trung tâm ở nước ta là: A. Hải Phòng, Đà Nẵng B. Biên Hòa, Vũng Tàu. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 500 nghìn người? A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Biên Hòa D. Hạ Long Câu 20. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì A. Đều có khí hậu lạnh B. Đều có diện tích đất đồng cỏ lớn C. Đều có các nhà máy chế biến D. Đều có nguồn lao động dồi dào Câu 21. Trong những năm qua,nội bộ ngành nông nghiệp có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng: A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm Câu 22. Phát biểu nào sau đây chưa đúng A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực B. Hệ thống đường sắt nước ta đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN C. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ. Câu 23. Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng A. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện B. Nhập điện từ nước ngoài C. Sử dụng điện nguyên tử D. Sử dụng nguồn địa nhiệt Câu 24. 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn là đặc điểm của A. Đồng băng sông Hồng B. Đồng bằng Thanh Hóa C. Đồng bằng Nghệ An D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 25. Khó khăn nào dưới đây là của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long A. Phần lớn diện tích là đất phù sa màu mỡ B. Tình trạng cát bay cát lấn C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền D. Bão và áp thấp nhiệt đới Câu 26. Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào của nước ta A. Quảng Trị B. Quảng Ninh C. Quảng Ngãi D. Quảng Nam Câu 27. Nội thương của nước ta hiện nay A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước D. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt Nam quản lí Câu 28. Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là A. Đất phèn, đất mặn B. Đất cát đất pha cát C. Đất feralit D. Đất phù sa ngọt Câu 29. Ý nào nói về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều không giáp biển B. Có diện tích lớn nhất C. Có tỉ trọng nông nghiệp GDP thấp D. Có tỉ trọng GDP so với cả nước thấp nhất Câu 30. Cho bảng số liệu Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377,1 người /km2 B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần cả nước C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 5 lần Đồng bằng sông Cửu Long Câu 31. Đặc điểm về nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc ( từ dãy Bạch Mã trở ra) là A. nhiệt độ trung bình năm trên 20oC. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn B. nhiệt độ trung bình năm trên 20oC. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ C. nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn D. nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8 mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở vùng Bắc trung bộ là A. Cổ Định B. Thạch Khê C. Lệ Thúy D. Thạch Hà Câu 33. Cho bảng số liệu Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên A. Giai đoạn 1975 – 2014 diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm B. Giai đoạn 1975 – 1985 diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm C. Giai đoạn 1995 – 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm D. Giai đoạn 1975 – 2014 diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng dượcd 7,4 lần Câu 34. Các nguồn nhiên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là A. Than dầu khí thủy năng B. Sức gió, năng lượng Mặt trời, than C. Thủy triều, thủy năng, sức gió D. Than, dầu khí, địa nhiệt Câu 35. Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng B. Tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài liên tục tăng C. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước liên tục giảm D. Tỉ trọng đóng góp của các thành phần kinh tế trong GDP luôn bằng nhau. Câu 36. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây A. Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị đều tăng B. Số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm C. Số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị tăng D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm Câu 37. Cho bảng số liệu Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên A. Giai đoạn 1995-2004 dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương tực theo đầu người đều không tăng B. Giải đoạn 1995 -2014 sản lượng lương thực có tốc độ tăng nhanh nhất C. Giai đoạn 1995 -2014 dân số có tốc độ tăng nhanh nhất D. Giai đoạn 1995 -2014 bình quân lương thực theo đầu người không tăng Câu 38. Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn trung tâm lớn, trung tâm trung bình dựa vào A. Vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp B. Diện tích của trung công nghiệp C. Giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp D. Vai trò của trung tâm công nghiệp Câu 39. Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng A. Khách du lịch nội địa tăng chứng tỏ cuộc sống đang được nâng lên B. Số lượng khách quốc tế đến nước ta giảm mạnh C. Tổng thu du lịch của nước ta là do khách du lịch nội địa mang lại D. Từ năm 1995 đến năm 2012 tổng thu du lịch của nước ta tăng gấp 30 lần Câu 40. Các vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long đều có A. Nhiều đất phen, đất mặn, B. Trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp C. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản D. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi Đáp án: Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 29: Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 8: Amoniac và muối amoni (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 40: Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ (tiếp theo)Đề luyện thi đại học môn Vật lý số 3Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 3: Trung Quốc (phần 3)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hìnhBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 2: Hàng hóa – tiền tệ – thị trường (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 34: Crom và hợp chất của crom


Câu 1. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta ở kinh độ 109o24’B tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh thuộc tỉnh

A. Quảng Ninh

B. Bình Định

C. Phú Yên

D. Khánh Hòa.

Câu 2. Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. công nghiệp cơ khí – điện tử.

C. công nghiệp vật liệu xây dựng

D. công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 3. Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do.

A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông , tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,…

B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước.

D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục.

Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biên cây công nghiệp cây dược liệu rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A. Khí hậu nhiệt đới độ ẩm cao

B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi

C. Khí hậu có sự phân mùa

D. Lượng mưa hằng năm lớn

Câu 5. Tìm ý sai. So với trung du và miền núi Bắc Bộ thì Đồng bằng sông Hồng

A. Có tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp cao hơn.

B. Có số dân đông hơn

C. Có kinh tế phát triển hơn

D. Có mùa đông lạnh hơn

Câu 6. Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng

B. Có nhiều vũng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.

C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.

D. Có mùa đông lạnh.

Câu 7. Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ở giai đoạn 2000 – 2007 là

A. ĐÔng Nam Á

B. Trung Quốc

C. Đài Loan

D. Hàn Quốc

Câu 8. Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm:

A. Là cơ cấu dân số trẻ

B. đang biến động chậm theo hướng già hóa

C. đang biến động nhanh theo hướng già hóa

D. là cơ cấu dân số già

Câu 9. Căn cứ vào biểu đồ DIện tích và sản lượng lúa cả nước (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 giai đoạn 2000 -2007 diện tích lúa nước ta:

A. tăng 459 nghìn ha

B. không có biến động

C. giảm 459 nghìn ha

D. giải 459 ha

Câu 10. Vùng núi Đông Bắc có vị trí

A. nằm ở phía đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.

C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã

Câu 11. Mặt hạn chế lớn của nền công nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:

A. có tính bấp bênh sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra.

B. Sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

C. Chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

D. Chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao

Câu 12. Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ

A. Phát triển kinh tế phía đông của vùng

B. Phân bố lại dân cư

C. Mở rộng liên kết theo hướng đông – tây

D. Phát triển mạng lưới đô thi ven biển

Câu 13. Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho:

A. Nam Bộ và Tây Nguyên

B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên

D. Suốt dài đồng bằng miền Trung

Câu 14. Vùng núi có các bề mặt cao nguyên badan tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc độ cao khác nhau là:

A. Đông Bắc

B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc

D. Trường Sơn Nam

Câu 15. Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông- lâm- ngư nghiệp là do

A. Các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều nhân công.

B. Sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động

C. Các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động

Câu 16. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển ngành thủy sản nước ta những năm qua là

A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu

B. Hệ thống các cảng các chưa đủ đáp ứng yêu cầu

C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng ven biển

D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế.

Câu 17. Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiẹp lớn là

A. Có đất badan tập trung thành vùng lớn

B. Có hai mùa khô và mưa rõ rệt

C. Có nguồn nước ngầm phong phú

D. Có độ ẩm quanh năm cao

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng / trung tâm ở nước ta là:

A. Hải Phòng, Đà Nẵng

B. Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 500 nghìn người?

A. Đà Nẵng

B. Cần Thơ

C. Biên Hòa

D. Hạ Long

Câu 20. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì

A. Đều có khí hậu lạnh

B. Đều có diện tích đất đồng cỏ lớn

C. Đều có các nhà máy chế biến

D. Đều có nguồn lao động dồi dào

Câu 21. Trong những năm qua,nội bộ ngành nông nghiệp có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:

A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng

B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm

C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng

D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm

Câu 22. Phát biểu nào sau đây chưa đúng

A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực

B. Hệ thống đường sắt nước ta đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN

C. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành

D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ.

Câu 23. Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng

A. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện

B. Nhập điện từ nước ngoài

C. Sử dụng điện nguyên tử

D. Sử dụng nguồn địa nhiệt

Câu 24. 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn là đặc điểm của

A. Đồng băng sông Hồng

B. Đồng bằng Thanh Hóa

C. Đồng bằng Nghệ An

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 25. Khó khăn nào dưới đây là của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long

A. Phần lớn diện tích là đất phù sa màu mỡ

B. Tình trạng cát bay cát lấn

C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền

D. Bão và áp thấp nhiệt đới

Câu 26. Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào của nước ta

A. Quảng Trị

B. Quảng Ninh

C. Quảng Ngãi

D. Quảng Nam

Câu 27. Nội thương của nước ta hiện nay

A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế

B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn

C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước

D. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt Nam quản lí

Câu 28. Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là

A. Đất phèn, đất mặn

B. Đất cát đất pha cát

C. Đất feralit

D. Đất phù sa ngọt

Câu 29. Ý nào nói về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều không giáp biển

B. Có diện tích lớn nhất

C. Có tỉ trọng nông nghiệp GDP thấp

D. Có tỉ trọng GDP so với cả nước thấp nhất

Câu 30. Cho bảng số liệu

Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên

A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377,1 người /km2

B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần cả nước

C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 5 lần Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 31. Đặc điểm về nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc ( từ dãy Bạch Mã trở ra) là

A. nhiệt độ trung bình năm trên 20oC. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

B. nhiệt độ trung bình năm trên 20oC. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn

D. nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8 mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở vùng Bắc trung bộ là

A. Cổ Định

B. Thạch Khê

C. Lệ Thúy

D. Thạch Hà

Câu 33. Cho bảng số liệu

Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên

A. Giai đoạn 1975 – 2014 diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm

B. Giai đoạn 1975 – 1985 diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm

C. Giai đoạn 1995 – 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm

D. Giai đoạn 1975 – 2014 diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng dượcd 7,4 lần

Câu 34. Các nguồn nhiên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là

A. Than dầu khí thủy năng

B. Sức gió, năng lượng Mặt trời, than

C. Thủy triều, thủy năng, sức gió

D. Than, dầu khí, địa nhiệt

Câu 35. Cho biểu đồ

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng

A. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng

B. Tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài liên tục tăng

C. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước liên tục giảm

D. Tỉ trọng đóng góp của các thành phần kinh tế trong GDP luôn bằng nhau.

Câu 36. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây

A. Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị đều tăng

B. Số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm

C. Số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị tăng

D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm

Câu 37. Cho bảng số liệu

Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên

A. Giai đoạn 1995-2004 dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương tực theo đầu người đều không tăng

B. Giải đoạn 1995 -2014 sản lượng lương thực có tốc độ tăng nhanh nhất

C. Giai đoạn 1995 -2014 dân số có tốc độ tăng nhanh nhất

D. Giai đoạn 1995 -2014 bình quân lương thực theo đầu người không tăng

Câu 38. Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn trung tâm lớn, trung tâm trung bình dựa vào

A. Vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp

B. Diện tích của trung công nghiệp

C. Giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp

D. Vai trò của trung tâm công nghiệp

Câu 39. Cho biểu đồ

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng

A. Khách du lịch nội địa tăng chứng tỏ cuộc sống đang được nâng lên

B. Số lượng khách quốc tế đến nước ta giảm mạnh

C. Tổng thu du lịch của nước ta là do khách du lịch nội địa mang lại

D. Từ năm 1995 đến năm 2012 tổng thu du lịch của nước ta tăng gấp 30 lần

Câu 40. Các vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long đều có

A. Nhiều đất phen, đất mặn,

B. Trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp

C. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản

D. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi

Đáp án:

0