05/06/2018, 22:28

Đại học Thủ Dầu Một công bố phương án tuyển sinh 2017

Đại học Thủ Dầu Một Ký hiệu: TDM 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ...

Đại học Thủ Dầu Một

Ký hiệu: TDM

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017

4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:

Stt

Ngành học

Mã Ngành

Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp)

Chỉ tiêu

1

Kế toán

D340301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

2

Quản trị Kinh doanh

+ Chuyên ngành 1: Ngoại thương

+ Chuyên ngành 2: Marketing

+ Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp

D340101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

250

3

Tài chính - Ngân hàng

D340201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

4

Kỹ thuật Xây dựng

+ Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

+ Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường

D580208

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

100

5

Kỹ thuật Điện - Điện tử

+ Chuyên ngành 1: Điện công nghiệp

+ Chuyên ngành 2: Điện tử - Tự động

D520201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

200

6

Kỹ thuật Phần mềm

D480103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

120

7

Hệ thống Thông tin

D480104

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

120

8

Kiến trúc

+ Chuyên ngành 1: Thiết kế nội thất

+ Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng & Công nghiệp

+ Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ

D580102

-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

9

Quy hoạch Vùng và Đô thị

+ Chuyên ngành 1: Quy hoạch vùng

+Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị

D580105

-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)

-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

10

Hóa học

+ Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm

+ Chuyên ngành 2: Hóa phân tích

D440112

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

150

11

Sinh học Ứng dụng

+Chuyên ngành 1: Nông nghiệp Đô thị

+ Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm

+ Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh

D420203

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

100

12

Khoa học Môi trường

+ Chuyên ngành 1: Quan trắc môi trường

+ Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường

D440301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

125

13

Vật lý học

+ Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn

+ Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học

D440102

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Vật lí, KHXH (A17)

75

14

Toán học

+ Chuyên ngành 1: Đại số - Giải tích

+ Chuyên ngành 2: Toán kinh tế - Thống kê

D460101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

80

15

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

150

16

Quản lý Nhà nước

+Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức & nhân sự

+ Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị

+ Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính

D310205

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

200

17

Quản lý Công nghiệp

+ Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghiệp

+ Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp

D510601

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

120

18

Sư phạm Ngữ văn

+ Chuyên ngành 1: Văn học

+ Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học

D140217

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

19

Sư phạm Lịch sử

+ Chuyên ngành 1: Lịch sử thế giới

+ Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam

+ Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng

D140218

-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

20

Giáo dục học

+ Chuyên ngành 1: Quản lý trường học

+ Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục

D140101

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

50

21

 Luật

+ Chuyên ngành 1: Luật Hành chính

+ Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp

+ Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế - Quốc tế

D380101

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

350

22

Ngôn ngữ Anh

+ Chuyên ngành 1: Tiếng Anh kinh doanh

+ Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi

D220201

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

350

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

+ Chuyên ngành 1: Biên phiên dịch

+ Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh

D220204

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

200

24

Công tác Xã hội

D760101

 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)

-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)

-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

100

25

Giáo dục Mầm non

D140201

-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

100

26

Giáo dục Tiểu học

D140202

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)

-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

100

27

Địa lý học

+ Chuyên ngành 1: Địa lý Kinh tế - Xã hội

+ Chuyên ngành 2: Địa lý Du lịch

52310501

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

-Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)

-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)

-Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)

75

28

Quản lý Đất đai

+ Chuyên ngành 1: Công nghệ Địa chính

+ Chuyên ngành 2: Quy hoạch Đất đai

52850103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)

-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

75

Theo Thethaohangngay

0