05/06/2018, 23:39

Đại học Sư phạm Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2018

Mã Trường: SPH 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh: có 3 phương thức tuyển sinh: - Xét tuyển: Trường dựa vào kết quả kỳ thi ...

Mã Trường: SPH

2.1.  Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.

2.2.  Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.3.  Phương thức tuyển sinh: có 3 phương thức tuyển sinh:

-  Xét tuyển: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.

-  Xét tuyển thẳng: Xem cụ thể tại mục 2.8

-   Tổ chức thi tuyển sinh riêng (không lấy kết quả thi THPTQG): các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất (chi tiết xem thông tin trong Thông báo số: 284 ngày 29 tháng 03 năm 2018 của trường ĐHSP Hà Nội về việc Tổ chức thi tuyển sinh riêng các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất và thi môn năng khiếu tuyển sinh vào ngành GDMN, GDMN-TA).

2.4.  Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành. Tổng chỉ tiêu: 2900

2.5.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành I: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành IV,V,VII: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 16.5 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực nếu có)

- Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.

2.6.    Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

-    Trường xét tuyển theo từng ngành.

-        Tiêu chí xét tuyển chính: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng kết quả thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

-        Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu nhưng xét đến mức điểm tiếp theo số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại thì thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.

-     Tiêu chí xét tuyển phụ :

+ Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.

+ Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển. Xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.

STT

Tên trường.

Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu XTT2

Tổng chỉ tiêu

Môn thi ưu tiên XT 1

Môn thi ưu tiên XT 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

2900

Mã trường: SPH

Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, HN Điện thoại: 024.37547121; 0916505815; 0916399262

Website: www.hnue.edu.vn Nhóm ngành I

1415

1

- SP Toán học

7140209

120

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140209A

30

120

Toán

Vật lí

2

- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

7140209

6

25

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140209B

10

Toán

Vật lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140209C

9

Toán

Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7140209D

6

Toán

Tiếng Anh

3

- SP Tin học

7140210

35

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140210A

6

30

Toán

Vật lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140210B

5

Toán

Tiếng Anh

4

- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

7140210

25

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140210C

3

13

Toán

Vật lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140210D

12

Toán

Tiếng Anh

5

- SP Vật lý

7140211

10

80

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140211A

55

Vật lí

Toán

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140211B

15

Vật lí

Toán

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

7140211C

10

Vật lí

Toán

6

- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

7140211

25

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140211D

5

Vật lí

Toán

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7140211E

5

15

Vật lí

Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

7140211G

5

Vật lí

Toán

7

- SP Hoá học

7140212

80

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140212A

20

80

Hoá học

Toán

8

- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

7140212

25

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

7140212B

5

25

Hoá học

Tiếng Anh

9

- SP Sinh học

7140213

60

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140213A

10

Hoá học

Toán

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

7140213B

5

45

Sinh học

Hoá học

Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03)

7140213C

5

Ngữ văn

Sinh học

10

- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

7140213

25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

7140213D

3

Tiếng

Anh

Ngữ văn

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

7140213F

4

18

Tiếng

Anh

Sinh học

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

7140213E

4

Tiếng

Anh

Toán

11

- SP Công nghệ

7140246

90

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140246A

5

50

Vật lí

Toán

Toán, Vật lí, Tiếng Anh A(01)

7140246B

20

Vật lí

Toán

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

7140246C

20

Vật lí

Toán

 

12

- SP Ngữ văn

7140217

145

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140217C

30

90

Ngữ văn

Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140217D

55

Ngữ văn

Toán

13

- SP Lịch sử

7140218

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140218C

5

65

Lịch sử

Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)

7140218D

5

Lịch sử

Ngữ văn

14

- SP Địa lý

7140219

80

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140219A

15

Toán

Vật lí

Toán, Ngữ văn, Địa (C04)

7140219B

15

Địa lí

Toán

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140219C

10

50

Địa lí

Ngữ văn

15

- Giáo dục công dân

7140204

80

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)

7140204A

20

GDCD

Ngữ văn

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

7140204B

25

GDCD

Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140204D

5

35

Ngoại ngữ

Ngữ văn

16

- Giáo dục chính trị

7140205

55

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)

7140205A

15

GDCD

Ngữ văn

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

7140205B

20

GDCD

Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140205D

5

20

Ngoại ngữ

Toán

17

- SP Tiếng Anh

7140231

60

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

7140231

20

60

Tiếng

Anh

Ngữ văn

18

- SP Tiếng Pháp

7140233

30

Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03)

7140233D

9

26

Ngoại ngữ

Ngữ văn

Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44)

7140233C

4

Ngoại ngữ

Ngữ văn

19

- SP Am nhạc (Trường tự tổ chức tuyên sinh)

7140221

25

Thẩm âm và tiết tấu, HÁT

7140221

25

HÁT

Thâm âm và tiết tấu

20

- SP Mĩ thuật (Trường tự tổ chức tuyên sinh)

7140222

25

HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí

7140222

25

HINH HOẠ CHÌ

Trang trí

21

- Giáo dục The chất (Trường tự tổ chức tuyên sinh)

7140206

45

BẬT XA, Chạy 100m

7140206

45

BẬT XA

Chạy

22

- Giáo dục Mầm non

7140201

40

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

7140201A

40

Năng

khiếu

Ngữ văn

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

10

Ngữ văn

Toán

23

- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

7140201

30

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)

7140201B

15

Tiếng

Anh

Năng

khiếu

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)

7140201C

15

Tiếng

Anh

Năng

khiếu

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5

Tiếng

Anh

Ngữ văn

24

- Giáo dục Tiểu học

7140202

40

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140202A

10

35

Ngữ văn

Toán

Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54)

7140202B

5

Ngữ văn

Vật lí

25

- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

7140202

30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7140202D

25

Tiếng

Anh

Toán

 

Vật lí, Ngữ văn, Tiêng Anh (D11)

7140202C

5

Tiêng

Anh

Vật lí

26

- Giáo dục Đặc biệt

7140203

35

Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03)

7140203B

10

Ngữ văn

Sinh học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140203C

5

17

Ngữ văn

Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140203D

8

Ngữ văn

Toán

27

- Quản lí giáo dục

7140114

35

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7140114A

10

Toán

Vật lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7140114C

15

Ngữ văn

Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7140114D

10

Ngoại ngữ

Ngữ văn

Nhóm ngành IV:

200

28

- Hóa học

7440112

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7440112

30

100

Hoá học

Toán

29

- Sinh học

7420101

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7420101A

15

Hoá học

Toán

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

7420101B

20

70

Sinh học

Toán

Toán, Ngữ văn, Địa (C04)

7420101C

15

Địa lí

Ngữ văn

Nhóm ngành V:

220

30

- Toán học

7460101

20

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7460101B

50

Toán

Vật lí

Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01)

7460101C

20

Toán

Vật lí

Toán, Ngữ văn, Tiêng Anh (D01)

7460101D

30

Toán

Tiêng Anh

31

- Công nghê thông tin

7480201

120

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7480201A

16

90

Toán

Vật lí

Toán, Vật lí, Tiêng Anh (A01)

7480201B

30

Toán

Tiêng Anh

Nhóm ngành VII:

800

32

- Việt Nam học

7310630

120

Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)

7310630B

15

Ngữ văn

Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310630C

45

Ngữ văn

Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310630D

60

Ngữ văn

Ngoại ngữ

33

- Văn học

7229030

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7229030C

10

60

Ngữ văn

Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7229030D

40

Ngữ văn

Toán

34

- Ngôn ngữ Anh

7220201

100

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

7220201

30

100

Tiêng

Anh

Ngữ văn

35

- Triêt học

7229001

100

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

7229001B

15

35

Ngữ văn

Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7229001C

45

Ngữ văn

Địa lí

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7229001D

20

Ngữ văn

Ngoại ngữ

36

- Chính trị học (Kinh tê chính trị Mác - Lênin)

7310201

100

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)

7310201A

30

Toán

GDCD

Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87)

7310201B

30

Toán

Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310201D

5

40

Ngoại ngữ

Toán

37

- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

7310401

120

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

7310401A

20

Ngữ văn

Toán

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310401c

iS

70

Ngữ văn

Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310401D

30

Ngữ văn

Ngoại ngữ

3S

- Tâm lý học giáo dục

7310403

40

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

7310403A

10

Ngữ văn

Toán

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310403C

10

20

Ngữ văn

Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310403D

10

Ngữ văn

Ngoại ngữ

39

- Công tác xã hội

7760101

120

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)

7760101B

20

Ngoại ngữ

Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7760101C

30

Ngữ văn

Lịch sử

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7760101D

10

70

Ngoại ngữ

Ngữ văn

 

Chú ý:

-   Các ngành SP Toán hoc, SP Tin hoc, SP Vát lý, SP Hoá hoc và SP Sinh hoc có 2 chương trình đào tạo; chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).

-   Chương trình Giáo duc Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.

-   Chương trình Giáo duc Tiểu hoc - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.

-  Ngành Sư phạm Công nghê: đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông

-  Ngành Giáo duc Đăc biêt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.

-    Thí sinh dự thi vào ngành Giáo duc Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

-   Thí sinh dự thi vào các ngành Giáo duc Thể chất, SP Âm nhạc và SPMỹ thuật phải có điểm trung bình chung cả năm lớp 12 môn Ngữ văn hoặc Toán đạt từ 6.5 điểm trở lên.

-  Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

-   Sinh viên học các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành IV, V, VII phải đóng học phí.

*. Các môn thi năng khiếu:

-  Ngành SP Âm nhạc: Môn Thâm âm và Tiết tấu (hê số 1); môn Hát (hê số 2).

-  Ngành SP Mỹ thuát: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hê số 2); Môn Trang trí ( hê số 1).

-  Ngành Giáo duc thể chất: Tại chỗ Bật xa(hê số 2) và Chạy 100m.

-  Ngành Giáo duc Mầm non, Giáo duc Mầm non - SP Tiếng Anh; Hát, Kể chuyện và đọc diễn cảm (hê số 1)

*. Thời gian thi các môn năng khiếu; từ ngày 01/07/201S đến 04/07/201S tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.

Các thí sinh dự thi vào các ngành có môn thi năng khiếu phải nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/201S đến hết ngày 2S/06/201S (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ). Xem chi tiết thông tin trong Thông báo số: 2S4 ngày 29 tháng GS năm 2018 của trường ĐHSP Hà Nội về viêc Tổ chức thi tuyển sinh riêng các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất và thi môn năng khiếu tuyển sinh vào ngành GDMN, GDMN-TA.

Ghi chủ: Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dung môn Ngoại ngữ của Trường Đại hoc Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoăc tiếng Pháp.

2.7.   Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơĐKXT/thi tuyển; các điều kiên xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

2.7.1.  Đối với các ngành trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia

-  Thời gian đăng kỷ xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-  Hình thức đăng kỷ xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

-    Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Xem mục 2.6

2.7.2 Đối với các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục thể chất: trường tổ chức thi tuyên sinh riêng.

0