Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một trong những lĩnh vực khó đòi hỏi chúng ta phải có niềm đam mê với chúng, nếu không bạn sẽ thất bại ngay từ khi mới bắt đầu vì độ khó của kế toán . Trong bài học hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn các c ác ký hiệu viết tắt ...

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán là một trong những lĩnh vực khó đòi hỏi chúng ta phải có niềm đam mê với chúng, nếu không bạn sẽ thất bại ngay từ khi mới bắt đầu vì độ khó của kế toán. Trong bài học hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn các các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán, nhằm giúp bạn có thêm thông tin hữu hiệu để chinh phục lĩnh vực này. 
 


.

1. GAAP: Generally Accepted Accounting Principles
2. IFRS: International Financial Reporting Standards
3. EBIT: earning before interest and tax
4. IASC: International Accounting Standards Committee
5. IAS: International Accounting Standards
6. EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization
7. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
8. COGS: cost of goods sold
9. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước

>> 
>>

Thúy Dung
 

 

0