05/02/2018, 11:39

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV) (phần 2)

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV) (phần 2) Câu 11. Quá trình hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu là quá trình A. Tập trung ruộng đất thành những lãnh địa lớn B. Chia ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV) (phần 2) Câu 11. Quá trình hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu là quá trình A. Tập trung ruộng đất thành những lãnh địa lớn B. Chia tách đế quốc Rôma cổ đại thành nhiều vương quốc nhỏ C. Xác lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô D. Hình thành các vương quốc phong kiến Câu 12. Lãnh chúa bóc lột nông nô thông qua A. Tô thuế B. Sản phẩm cống nạp C. Tô hiện vật D. Tô lao dịch Câu 13. Đơn vị chính trị, kinh tế cơ bản của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu là A. Trang trại B. Lãnh địa C. Xưởng thủ công D. Thành thị Câu 14. Quá trình xác lập quan hệ sản xuất phong kiến diễn ra mạnh nhất ở vương quốc Tây Âu nào? A. Vương quốc Phơrăng B. Vương quốc Tây Gốt C. Vương quốc Văngđan D. Vương quốc của người Ăngglô Xắcxông Câu 15. Hãy tìm hiểu và cho biết vương quốc Phơrăng chính là tiền nhân của các quốc gia nào hiện nay? A. Anh, Pháp, Đức B. Pháp, Đức, Italia C. Pháp, Hi Lạp, Italia D. Pháp, Đức, Balan Câu 16. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của lãnh địa phong kiến? A. Mỗi lãnh địa là một vương quốc nhỏ B. Là một khu đất rộng lớn, gồm đất của lãnh chúa và đất khẩu phần. C. Đât lãnh chúa có lâu đài, dinh thự, nhà thờ, có hào sâu, tường cao bao quanh D. Đất khẩu phần được giao cho nông nô cày cấy để thu tô thuế Câu 17. Lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa nói riêng và xã hội phong kiến Tây Âu nói chung là A. Nông dân B. Nông nô C. Thợ thủ công D. Nô lê Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng thân phận của nông nô trong xã hội? A. Được coi như những công cụ biết nói B. Không có ruộng đất và phải nhận ruộng của lãnh chúa C. Bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào lãnh chúa D. Phải nộp tô, thuế rất nặng cho lãnh chúa Câu 19. Hãy so sánh thân phận của nông nô với thân phận nô lệ A. Không có gì khác nhau, bị bóc lột cùng cực, bị đối xử tàn nhẫn B. Bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào chủ C. Tự do hơn trong sản xuất, có nông cụ, gia súc, gia đình và túp lều để ở D. Đều được coi như những công cụ biết nói Câu 20. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến là gì? A. Sản xuất có những tiến bộ đáng kể: dùng phân bón, gieo trồng theo thời vụ B. Nông dân sản xuất ra được mọi thứ cân dùng trong lãnh địa C. Lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, mang tính chất tự nhiên, tự cấp, tự túc D. Chỉ mua sắt, muối và sa xỉ phẩm từ bên ngoài lãnh địa Đáp án Câu 11 12 13 14 15 Đáp án C A B A B Câu 16 17 18 19 20 Đáp án A B A C C Từ khóa tìm kiếm:ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của lãnh địa phong kiếnphân tích đặc điểm của lãnh địa phong kiến ở tây âuso sánh thân phận của nông nô và nô lệVuong quoc phơrăng là tiền thân các quốc gia nào hiện nayđặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến ở tây âu Thế kỷ 11 Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 8: Chủ nghĩa xã hội (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Hiện tượng quang điện – Thuyết lượng tử ánh sángBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tiết 3)Đề luyện thi đại học môn Lịch sử số 4Kể về một thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến – Bài tập làm văn số 2 lớp 6Đề kiểm tra học kì 2 (tiếp theo)Đề luyện thi đại học môn Sinh học số 2Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 2: Thực hiện pháp luật (phần 6)


Câu 11. Quá trình hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu là quá trình

A. Tập trung ruộng đất thành những lãnh địa lớn

B. Chia tách đế quốc Rôma cổ đại thành nhiều vương quốc nhỏ

C. Xác lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô

D. Hình thành các vương quốc phong kiến

Câu 12. Lãnh chúa bóc lột nông nô thông qua

A. Tô thuế

B. Sản phẩm cống nạp

C. Tô hiện vật

D. Tô lao dịch

Câu 13. Đơn vị chính trị, kinh tế cơ bản của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu là

A. Trang trại

B. Lãnh địa

C. Xưởng thủ công

D. Thành thị

Câu 14. Quá trình xác lập quan hệ sản xuất phong kiến diễn ra mạnh nhất ở vương quốc Tây Âu nào?

A. Vương quốc Phơrăng

B. Vương quốc Tây Gốt

C. Vương quốc Văngđan

D. Vương quốc của người Ăngglô Xắcxông

Câu 15. Hãy tìm hiểu và cho biết vương quốc Phơrăng chính là tiền nhân của các quốc gia nào hiện nay?

A. Anh, Pháp, Đức

B. Pháp, Đức, Italia

C. Pháp, Hi Lạp, Italia

D. Pháp, Đức, Balan

Câu 16. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của lãnh địa phong kiến?

A. Mỗi lãnh địa là một vương quốc nhỏ

B. Là một khu đất rộng lớn, gồm đất của lãnh chúa và đất khẩu phần.

C. Đât lãnh chúa có lâu đài, dinh thự, nhà thờ, có hào sâu, tường cao bao quanh

D. Đất khẩu phần được giao cho nông nô cày cấy để thu tô thuế

Câu 17. Lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa nói riêng và xã hội phong kiến Tây Âu nói chung là

A. Nông dân

B. Nông nô

C. Thợ thủ công

D. Nô lê

Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng thân phận của nông nô trong xã hội?

A. Được coi như những công cụ biết nói

B. Không có ruộng đất và phải nhận ruộng của lãnh chúa

C. Bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào lãnh chúa

D. Phải nộp tô, thuế rất nặng cho lãnh chúa

Câu 19. Hãy so sánh thân phận của nông nô với thân phận nô lệ

A. Không có gì khác nhau, bị bóc lột cùng cực, bị đối xử tàn nhẫn

B. Bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào chủ

C. Tự do hơn trong sản xuất, có nông cụ, gia súc, gia đình và túp lều để ở

D. Đều được coi như những công cụ biết nói

Câu 20. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến là gì?

A. Sản xuất có những tiến bộ đáng kể: dùng phân bón, gieo trồng theo thời vụ

B. Nông dân sản xuất ra được mọi thứ cân dùng trong lãnh địa

C. Lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, mang tính chất tự nhiên, tự cấp, tự túc

D. Chỉ mua sắt, muối và sa xỉ phẩm từ bên ngoài lãnh địa

Đáp án

Câu 11 12 13 14 15
Đáp án C A B A B
Câu 16 17 18 19 20
Đáp án A B A C C

Từ khóa tìm kiếm:

0