Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 3)

Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 3) 4 (80%) 1 đánh giá Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 3) Câu 31. Anh, chị, em có bổn phận thương ...

Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 3) 4 (80%) 1 đánh giá Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội (phần 3) Câu 31. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình? A. Bình đẳng giữa anh, chị, em. B. Quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình. C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. Bình đẳng về trách nhiệm. Câu 32. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây? A. Bình đẳng trong kinh doanh. B. Bình đẳng trong kinh tế. C. Bình đẳng trong cạnh tranh. D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. Câu 33. Nội dung nào dưới đây là quy định không đúng về tài sản giữa vợ và chồng? A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng. B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi ly hôn. C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung. D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy định cảu pháp luật. Câu 34. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự bình đẳng trong A. quan hệ tài sản. B. quan hệ nhân thân. C. quan hệ chính trị. D. quan hệ xã hội. Câu 35. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng? A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn. B. Lương hàng tháng của vợ, chồng. C. Tài sản được chia cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân. D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân. Câu 36. Việc dùng tài sản chung để đàu tư kinh doanh phải được bàn bạc, thỏa thuận giữa vợ và chồng là thể hiện sự bình đẳng trong A. quan hệ hôn nhân. B. quan hệ tài sản. C. quan hệ chính trị. D. quan hệ xã hội. Câu 37. Chủ thể của hợp đồng lao động là A. người lao động và đại diện người lao động. B. người lao động và người sử dụng lao động. C. đại diện người lao động và nguời sử dụng lao động. D. ông chủ và người làm thuê. Câu 38. Việc mua, bán, trao đổi, cho liên quan đến tài sản chung, có giá trị lớn phải được bàn bạc, thảo thuận giữa vợ và chồng là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng? A. Quan hệ mua bán. B. Quan hệ tài sản. C. Quan hệ hợp đồng. D. Quan hệ thỏa thuận. Câu 39. Mỗi doanh nghiệp đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế nước ta là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Bình đẳng trong quan hệ thị trường. B. Bình đẳng trong kinh tế. C. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh. D. Bình đẳng trong kinh doanh. Câu 40. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Giao kết bằng văn bản. B. Giao kết trực tiếp giữa người động và người sử dụng lao động. C. Giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp. D. Giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động. Câu 41. Một trong những nội dung bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là, mọi doanh nghiệp đều được? A. miễn giảm thuế thu nhập. B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng. C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình. D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào. Câu 42. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện, là nội dung của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Bình đẳng trong sản xuất. B. Bình đẳng trong kinh doanh. C. Binh đẳng trong lao động. D. Bình đẳng trong xây dựng kinh tế. Câu 43. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng. B. Được trả lương cho cán bộ, công nhân viên như nhau. C. Binh đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước. D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh. Câu 44. Nguyên tác nào dưới đây không phải là nguyên tác giao kết hợp đồng lao động? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Khách quan, công bẳng, dân chủ. C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động. Câu 45. Một trong những nội dung về bình đằng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn A. việc làm theo sở thích của mình. B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử. C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình. Đáp án Câu 31 32 33 34 35 Đáp án A A B B B Câu 36 37 38 39 40 Đáp án B B B D B Câu 41 42 43 44 45 Đáp án B B B B B Từ khóa tìm kiếm:gdcd 12 bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dungmột trong những nội dung về bình đẳng trog thuẹc hiện quyền lao độngBình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trongnội dung nào sau đây không thể hiện bình đẳng trong kinh doanhtrắc nghiệm quyền binhnđẳng công dân Bài viết liên quanKể cho bố mẹ nghe một chuyện buồn cười mà em đã gặp ở trường – Bài tập làm văn số 1 lớp 7Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 22Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 12 Bài 16: Thực hành: Một số tính chất của protein và vật liệu polimeĐề luyện thi đại học môn Sinh học số 17Đề kiểm tra số 2 (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa họcBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch (Phần 2)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Ôn tập cuối chương 3 (phần 2)


Câu 31. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình?

A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

B. Quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình.

C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Bình đẳng về trách nhiệm.

Câu 32. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.

B. Bình đẳng trong kinh tế.

C. Bình đẳng trong cạnh tranh.

D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

Câu 33. Nội dung nào dưới đây là quy định không đúng về tài sản giữa vợ và chồng?

A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng.

B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi ly hôn.

C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung.

D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy định cảu pháp luật.

Câu 34. Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự bình đẳng trong

A. quan hệ tài sản.

B. quan hệ nhân thân.

C. quan hệ chính trị.

D. quan hệ xã hội.

Câu 35. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng?

A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.

B. Lương hàng tháng của vợ, chồng.

C. Tài sản được chia cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân.

D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân.

Câu 36. Việc dùng tài sản chung để đàu tư kinh doanh phải được bàn bạc, thỏa thuận giữa vợ và chồng là thể hiện sự bình đẳng trong

A. quan hệ hôn nhân.

B. quan hệ tài sản.

C. quan hệ chính trị.

D. quan hệ xã hội.

Câu 37. Chủ thể của hợp đồng lao động là

A. người lao động và đại diện người lao động.

B. người lao động và người sử dụng lao động.

C. đại diện người lao động và nguời sử dụng lao động.

D. ông chủ và người làm thuê.

Câu 38. Việc mua, bán, trao đổi, cho liên quan đến tài sản chung, có giá trị lớn phải được bàn bạc, thảo thuận giữa vợ và chồng là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng?

A. Quan hệ mua bán.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ hợp đồng.

D. Quan hệ thỏa thuận.

Câu 39. Mỗi doanh nghiệp đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế nước ta là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.

B. Bình đẳng trong kinh tế.

C. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.

D. Bình đẳng trong kinh doanh.

Câu 40. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới đây?

A. Giao kết bằng văn bản.

B. Giao kết trực tiếp giữa người động và người sử dụng lao động.

C. Giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.

D. Giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.

Câu 41. Một trong những nội dung bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là, mọi doanh nghiệp đều được?

A. miễn giảm thuế thu nhập.

B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.

C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.

D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.

Câu 42. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện, là nội dung của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong sản xuất.

B. Bình đẳng trong kinh doanh.

C. Binh đẳng trong lao động.

D. Bình đẳng trong xây dựng kinh tế.

Câu 43. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.

B. Được trả lương cho cán bộ, công nhân viên như nhau.

C. Binh đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.

Câu 44. Nguyên tác nào dưới đây không phải là nguyên tác giao kết hợp đồng lao động?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Khách quan, công bẳng, dân chủ.

C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 45. Một trong những nội dung về bình đằng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A. việc làm theo sở thích của mình.

B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.

C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.

D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

Đáp án

Câu 31 32 33 34 35
Đáp án A A B B B
Câu 36 37 38 39 40
Đáp án B B B D B
Câu 41 42 43 44 45
Đáp án B B B B B

Từ khóa tìm kiếm:

0