05/02/2018, 11:58

Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt (tiếp theo)

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt (tiếp theo) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vi: nghìn ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt (tiếp theo) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vi: nghìn ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1975 210,1 172,8 1985 600,7 470,3 1995 716,7 902,3 2000 778,1 1451,3 2005 861,5 1633,6 2010 797,6 2010,5 2014 711,1 2133,5 Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là A. 2229,4 nghìn ha B. 2844,6 nghìn ha C. 2495,1 nghìn ha D. 2808,1 nghìn ha Câu 2: So với năm 1975, tổng diện tích cây công nghiệp năm 2004 của nước ta tăng gấp A. 4,4 lần B. 5,4 lần C. 6,4 lần D. 7,4 lần Câu 3: Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng hàng năm và lâu năm ở nước ta từ năm 1975 đến 2014( lấy năm 1975= 100%) lần lượt là A. 438,5%; 1734,7% B. 138,5%; 1294,7% C. 338,5%;1234,7% D. 338,5%; 2234,7% Câu 4: Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm trên lần lượt là A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5% B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%;65,1%; 65,5% C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%;45,1%; 45,5% D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0% Câu 5: So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm A. 1680,7 nghìn ha B. 2960,0 nghìn ha C. 1960,0 nghìn ha D. 960,7 nghìn ha Câu 6: Ý nào dưới đây không đúng? A. Từ năm 1975 đến năm 2010, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ năm 2010 đến 2014 giam B. Diện tích cây công nghịp lâu năm tiếp tục tăng C. Diện tích cây công nghịp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010 D. Diện tích cây công nghịp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010 Câu 7: Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm trong giai đoạn 1975-2014, dạng biểu đồ thích hợp: A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ kết hợp cột và đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ cột ghép và đường Câu 8: Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm , dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ đường B. Buổi đồ cột chồng C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ kết hợp( cột và đường) Câu 9: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, dnagj biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ đường B. Buổi đồ cột chồng C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ kết hợp( cột và đường) Câu 10: để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004. Dạng biểu đồ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ kết hợp ( cột và đường) Câu 11: Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004 thì bán kính đường tròn năm 2014 A. Tương đương năm 1975 B. Lớn hơn 1,7 lần bán kính đường tròn năm 1975 C. Lớn hơn 2,7 lần bán kính đường tròn năm 1975 D. Lớn hơn 3,7 lần bán kính đường tròn năm 1975 Câu 12: nhận xét nào dưới đây là không chính xác? A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tực tang C. Tổng diện tích cây công nghiệp liên tục tằn D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm Câu 13: có liên quan tới sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta là A. Sự hình thành và phát triển của các vùng trọng điểm lúa B. Sự hình thành và phát triển của các vùng nuôi tôm C. Sự hình thành và phát triển của các vùng trồng cây ăn quả D. Sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C D C D Câu 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án D C A A C A D Bài viết liên quanĐề luyện thi đại học môn Sinh học số 11Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 20: Cân bằng nội môi (tiếp)Đề kiểm tra học kì 1Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Cân bằng của một vật có trục quay cố định – Momen lựcBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 21: Đặc điểm về nền nông nghiệp nước taBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử (tiếp theo)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11: Chương 6Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Chương 3 (phần 1)

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt (tiếp theo)

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vi: nghìn ha)

Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
1975 210,1 172,8
1985 600,7 470,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
2010 797,6 2010,5
2014 711,1 2133,5

Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau

Câu 1: Tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là

A. 2229,4 nghìn ha      B. 2844,6 nghìn ha

C. 2495,1 nghìn ha      D. 2808,1 nghìn ha

Câu 2: So với năm 1975, tổng diện tích cây công nghiệp năm 2004 của nước ta tăng gấp

A. 4,4 lần      B. 5,4 lần

C. 6,4 lần      D. 7,4 lần

Câu 3: Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng hàng năm và lâu năm ở nước ta từ năm 1975 đến 2014( lấy năm 1975= 100%) lần lượt là

A. 438,5%; 1734,7%      B. 138,5%; 1294,7%

C. 338,5%;1234,7%      D. 338,5%; 2234,7%

Câu 4: Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp qua các năm trên lần lượt là

A. 55,1%; 40,8%; 43,9%; 55,7%; 65,1%; 65,5%

B. 45,1%; 48,8%;43,9%; 54.8%;65,1%; 65,5%

C. 45,1%;40,8%; 63,9%; 55,7%;45,1%; 45,5%

D. 45,1%; 43,5%; 55,7%; 65,1%; 65,5%; 71,6%; 75,0%

Câu 5: So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm

A. 1680,7 nghìn ha      B. 2960,0 nghìn ha

C. 1960,0 nghìn ha      D. 960,7 nghìn ha

Câu 6: Ý nào dưới đây không đúng?

A. Từ năm 1975 đến năm 2010, diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, từ năm 2010 đến 2014 giam

B. Diện tích cây công nghịp lâu năm tiếp tục tăng

C. Diện tích cây công nghịp lâu năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010

D. Diện tích cây công nghịp hàng năm tăng mạnh nhất ở giai đonạ 2005-2010

Câu 7: Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm trong giai đoạn 1975-2014, dạng biểu đồ thích hợp:

A. Biểu đồ miền      B. Biểu đồ kết hợp cột và đường

C. Biểu đồ tròn      D. Biểu đồ cột ghép và đường

Câu 8: Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm , dạng biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ đường      B. Buổi đồ cột chồng

C. Biểu đồ miền      D. Biểu đồ kết hợp( cột và đường)

Câu 9: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây công nghiệp của nước ta qua các năm, dnagj biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ đường      B. Buổi đồ cột chồng

C. Biểu đồ miền      D. Biểu đồ kết hợp( cột và đường)

Câu 10: để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004. Dạng biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ tròn      B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền      D. Biểu đồ kết hợp ( cột và đường)

Câu 11: Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta năm 1975 và năm 2004 thì bán kính đường tròn năm 2014

A. Tương đương năm 1975

B. Lớn hơn 1,7 lần bán kính đường tròn năm 1975

C. Lớn hơn 2,7 lần bán kính đường tròn năm 1975

D. Lớn hơn 3,7 lần bán kính đường tròn năm 1975

Câu 12: nhận xét nào dưới đây là không chính xác?

A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm liên tục tăng

B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm liên tực tang

C. Tổng diện tích cây công nghiệp liên tục tằn

D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm

Câu 13: có liên quan tới sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta là

A. Sự hình thành và phát triển của các vùng trọng điểm lúa

B. Sự hình thành và phát triển của các vùng nuôi tôm

C. Sự hình thành và phát triển của các vùng trồng cây ăn quả

D. Sự hình thành và phát triển của các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm

Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C D C D
Câu 7 8 9 10 11 12 13
Đáp án D C A A C A D
0