25 từ vựng tiếng Anh dùng để diễn tả giọng nói

Tìm hiểu 25 từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng để diễn tả giọng nói. Giọng nói có rất nhiều ngữ điệu và sắc thái. Giống như trong tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều cách diễn tả lời nói của một người tùy vào tình huống và ngữ cảnh. Sau đây, Diễn Đàn Tiếng Anh xin giới thiệu ...

Tìm hiểu 25 từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng để diễn tả giọng nói.

Giọng nói có rất nhiều ngữ điệu và sắc thái. Giống như trong tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều cách diễn tả lời nói của một người tùy vào tình huống và ngữ cảnh. Sau đây, Diễn Đàn Tiếng Anh xin giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng Anh liên quan đến giọng nói để các bạn hiểu sâu hơn nhé.

25 từ vựng tiếng Anh diễn tả giọng nói

1. Adenoidal – /ˈæd.ən.ɔɪdz/: giọng nói kiểu nghe như bịt mũi, nghẹt mũi

2. Appealing – /əˈpiː.lɪŋ/: giọng cầu khẩn, van lơn

3. Disembodied – /ˌdɪs.ɪm’bɒd.id/: giọng nói vô hình (của ai đó không thấy)

4. High-pitched – /ˌhaɪˈpɪtʃt/: giọng the thé, khó chịu

5. Monotonous – /məˈnɒt.ən.əs/: giọng đều đều gây buồn ngủ

6. Breathy – /ˈbreθ.i/ : giọng thều thào vừa nói vừa thở

7. Nasal – /ˈneɪ.zəl/: giọng mũi

8. Hoarse – /hɔːs/: giọng khàn (như bị viêm họng, bị khản cổ)

9. Husky – /ˈhʌs.ki/: giọng nói thấp, hấp dẫn

10. Matter-of-fact – /ˌmæt̬.ɚ.əvˈfækt/: giọng nói quả quyết, không cảm xúc

11. Dead – /ded/: giọng nói vô hồn ( như chết rồi)

12. Honeyed – /ˈhʌn.id/: giọng nói ngọt ngào, dễ nghe
 


Honeyedgiọng nói ngọt ngào, dễ nghe (nguồn: wikihow)

13. Grating – /ˈɡreɪ.tɪŋ/: giọng nói chói tai, khó nghe

14. Brittle – /ˈbrɪt.l̩/: giọng nói run rẩy sắp khóc

15. Taut – /tɑːt/: giọng nói lo lắng, sợ hãi

16. Toneless– /ˈtəʊn.ləs/: giọng nói vô cảm

17. Wheezy – /wiːzi/: giọng khò khè, khó thở

18. Throaty – /ˈθrəʊ.ti/: giọng trầm khàn

19. Ringing – /rɪŋɪŋ/: giọng to, rõ, sáng như tiếng chuông

20. Tremulous – /ˈtrem.jʊ.ləs/: giọng run rẩy, ngập ngừng

21. Singsong – /ˈsɪŋ.sɒŋ/: giọng nói nghe như hát, du dương trầm bổng

22. Quiet – /ˈkwaɪət/: giọng nói nhỏ nhẹ

23. Rough – /rʌf/ : giọng cộc cằn, thô lỗ

24. Silvery – /ˈsɪl.vər.i/: giọng nói sáng, rõ ràng, dễ chịu

25. Penetrating – /ˈpen.ɪ.treɪ.tɪŋ/: giọng nói chói tai 
 


Penetrating: giọng nói chói tai (nguồn: todayenglish)

Ví dụ:

– She has a singsong voice. (Cô có một giọng nói ngân nga).

– In a tremulous voice she whispered: “Who are you?” (Bằng một giọng nói run rẩy sợ hãi cô thì thầm: “Các bạn là ai?”)

– Because you’ve been smoking too much, you have a wheeze voice like that. (Vì bạn hút thuốc nhiều quá nên bạn có giọng nói khò khè như thế).

– She has a very penetrating voice. (Cô ấy có giọng nói rất chói tai).

Háy thường xuyên áp dụng những từ vựng trên vào giao tiếp hằng ngày để đạt kết quả cao trong việc học tiếng Anh nhé! 



 

Theo English For Community

0