Những cụm từ tiếng Anh thường dùng trong gia đình

Học cách giao tiếp tiếng Anh hằng ngày qua những cụm từ thường dùng trong gia đình. Hãy cùng Diễn Đàn Tiếng Anh học những cụm từ tiếng Anh thông dụng về chủ đề gia đình để bạn có thể diễn đạt ý của mình bằng tiếng Anh một cách trôi chảy trong đời sống hằng ngày nhé! Bạn đừng quên ...

Học cách giao tiếp tiếng Anh hằng ngày qua những cụm từ thường dùng trong gia đình.

Hãy cùng Diễn Đàn Tiếng Anh học những cụm từ tiếng Anh thông dụng về chủ đề gia đình để bạn có thể diễn đạt ý của mình bằng tiếng Anh một cách trôi chảy trong đời sống hằng ngày nhé!

Bạn đừng quên vận dụng những cụm từ này vào cuộc sống để diễn đạt tốt ý của mình bằng tiếng Anh nhé!

10 cụm từ tiếng Anh thông dụng về gia đình

1. Take out the trash: đi đổ rác

The trash really stinks - why don't you take it out?
Rác bốc mùi quá! Sao cậu không đổ chúng đi?

2. Throw (something) away: vứt rác vào thùng rác

When are you going to throw away those old magazines?
Khi nào thì cậu mới định vứt đống tạp chí cũ đó đi?

3. Pick (something) up: dọn dẹp, nhặt đồ đạc từ nền nhà để cất vào vị trí của chúng

I picked up the kids’ clothes that were lying on the floor.
Tôi nhặt quần áo của bọn trẻ ở trên sàn lên đem đi cất.

4. Hang up your clothes: lồng quần áo vào móc để treo vào tủ

Hang your coat up and come on in.
Treo áo khoác ở đó đi rồi lại đây ngồi nè.

5. Clean up/ tidy up: giặt, lau, làm sạch

I'm tired of asking you to tidy your room up.
Mẹ thật là mệt mỏi khi lúc nào cũng phải nhắc con dọn dẹp phòng.


6. Mop (something) up: dùng giẻ lau sàn lau sạch các vết bẩn ướt

There’s milk on the floor over there - could you get a cloth and mop it up?
Sữa đổ trên sàn nhà đằng kia kìa, con lấy cái giẻ lau giúp mẹ nhé?
 


Mop the floor: lau sàn nhà (nguồn: todaynews)

7. Sweep (something) up: dùng chổi quét sạch

Can you sweep up this room, please?
Cậu làm ơn quét phòng giùm tôi nhé!

8. Stock up on (something): mua các đồ ăn, đồ dùng thiết yếu để dự trữ, cất vào tủ lạnh…

I hadn’t stocked up on food, so I wasn’t ready to feed Kate and her friends.
Tớ đã không mua đồ dự trữ trong tủ lạnh cho nên tớ không có gì cho Kate và bạn cậu ấy ăn.

9. Put on clothes: mặc quần áo

He put on his jacket.
Anh ấy mặc áo khoác vào.

10. Put out: dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc)

He put out his cigarette by dropping it and stepping on it.
Anh ta dập tắt điếu thuốc của mình bằng cách thả điếu thuộc xuống đất rồi giẫm lên. 

Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt và nhanh chóng có được khả năng giao tiếp tiếng Anh trôi chảy.

 

Theo Vnexpress
 

0