Vocabulary & Grammar - trang 35 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 35 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới ...
Tổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 35 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới
1. Look for the names of five more ASEAN countries in the word puzzle. Write them down in the spaces below.
Hãy tìm tên của năm nước ASEAN khác trong câu đố chữ. Viết chúng xuống trong các không gian dưới đây.
Đáp án:
2. Complete the sentences with the words in the box.
Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.
cooperation
identity
association
stability
constitution
motto
1. The _______ of Viet Nam is "Independence - Freedom - Happiness".
2. Being a regional _______ for many years, ASEAN is now striving for greater integration.
3. The ASEAN member states decided to launch its charter when they recognised the need for a ________ .
4. The ASEAN Charter helps to define the bloc's ________ in the region.
5. ASEAN members aim to build a friendly and united community promoting________ , peace and development.
6. There are measures to strengthen economic________between ASEAN member states.
Đáp án:
1. motto 2. association 3. constitution
4. identity 5. stability 6. cooperation
measures to strengthen economic
3. Match 1 -6 with a-f to make meaningful sentences.
Nối 1-6 với a-f để tạo các câu có ý nghĩa.
Đáp án:
1.f 2.d 3.b
4. e 5. c 6. a
4. Use the present simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences.
Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc đơn để hoàn thành câu.
1. We_______ (have) a good time at the concert to welcome the delegation of ASEAN officials.
2. My classmates________ (want) to participate in the competition on ASEAN held at school.
3. I_______ (love) dancing Lamvong, the national folk dance of Laos.
4. The ASEAN countries________ (wish) to promote economic growth, social progress and cultural development.
5. Look! Lan_______ (smell) the flowers her boyfriend sent her from Da Lat.
6. We_______ (think) of spending our holiday in Kuala Lumpur, Malaysia.
Đáp án:
1. are having 2.want 3. love
4. wish 5. is smelling 6. are thinking
5 Underline the wrong verb tense or form and correct the mistake.
Gạch dưới thì hoặc hình thức động từ sai và sửa lỗi.
1. I like Thai food. It is tasting delicious.
2. The students see their teacher this afternoon to discuss the ASEAN Week at school.
3. Tuan is thinking that being an ASEAN member is important for the development of Viet Nam.
4. Now Nam looks at the documents, trying to find answers to the questions about ASEAN.
5. I'm not sure now. I have second thoughts about studying in Singapore.
6. Two students from our class succeeded in win prizes in the competition on ASEAN and the ASEAN Charter.
Đáp án:
1. is tasting ⟶ tastes
2. see ⟶ are seeing
3. is thinking ⟶ thinks
4. looks ⟶ is looking
5. have ⟶ am having
6. win ⟶ winning
Sachbaitap.com