10/05/2018, 10:11
Vocabulary for IELTS : Chủ đề ''Education''- Giáo dục
Vocabulary for IELTS 6: Education - Giáo dục to attend classes tham dự các lớp học bachelors degree bằng cử nhân boarding school trường nội trú distance learning học từ xa face-to-face classes lớp học ...
Vocabulary for IELTS 6: Education - Giáo dục
to attend classes
tham dự các lớp học
bachelors degree
bằng cử nhân
boarding school
trường nội trú
distance learning
học từ xa
face-to-face classes
lớp học trực tiếp
to fall behind with your studies
chậm tiến bộ
to give feedback: to offer guidance on a student’s work"
/tə.ˈfɑːl.bə.ˈhaɪnd.wɪθ.jər.ˈstʌ.diz/
a graduation ceremony
buổi lễ tốt nghiệp
higher education
giáo dục đại học
an intensive course
khóa học chuyên sâu
to keep up with your studies
theo kịp chương trình
to learn something by heart
học thuộc long
a mature student
sinh viên trưởng thành
masters degree
bằng thạc sĩ
to meet a deadline
đáp ứng thời hạn
to play truant
trốn học
private language school
trường ngoại ngữ tư
public schools
trường công lập
a single-sex school
trường dạy theo giới tính
to sit an exam
tham gia kỳ thi
state school
trường công
subject specialist
chuyên gia môn học
to take a year out
dành 1 năm không học
tuition fees
học phí
to work your way through university
tự làm việc để trang trải
tham dự các lớp học
bachelors degree
bằng cử nhân
boarding school
trường nội trú
distance learning
học từ xa
face-to-face classes
lớp học trực tiếp
to fall behind with your studies
chậm tiến bộ
to give feedback: to offer guidance on a student’s work"
/tə.ˈfɑːl.bə.ˈhaɪnd.wɪθ.jər.ˈstʌ.diz/
a graduation ceremony
buổi lễ tốt nghiệp
higher education
giáo dục đại học
an intensive course
khóa học chuyên sâu
to keep up with your studies
theo kịp chương trình
to learn something by heart
học thuộc long
a mature student
sinh viên trưởng thành
masters degree
bằng thạc sĩ
to meet a deadline
đáp ứng thời hạn
to play truant
trốn học
private language school
trường ngoại ngữ tư
public schools
trường công lập
a single-sex school
trường dạy theo giới tính
to sit an exam
tham gia kỳ thi
state school
trường công
subject specialist
chuyên gia môn học
to take a year out
dành 1 năm không học
tuition fees
học phí
to work your way through university
tự làm việc để trang trải