Unit 4: Special Education (Giáo Dục Đặc Biệt)

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 4 Lớp 10 Trang 44 Speaking Unit 4 Lớp 10 Trang 14 Listening Unit 4 Lớp 10 Trang 48 Writing Unit 4 Lớp 10 Trang 50 Language Focus Unit 4 Lớp 10 Trang 52 Grammar Notes (Chủ điểm ngữ pháp) The + Adjective —> ...

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 4 Lớp 10 Trang 44 Speaking Unit 4 Lớp 10 Trang 14 Listening Unit 4 Lớp 10 Trang 48 Writing Unit 4 Lớp 10 Trang 50 Language Focus Unit 4 Lớp 10 Trang 52 Grammar Notes (Chủ điểm ngữ pháp) The + Adjective —> Noun (plural) Ta có thể thành lập một danh từ tập hợp bằng cách thêm The vào trước tiếng tính từ. Ex: Poor —> the poor (n): những ...

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT

 

Tham khảo đáp án các phần sau:

 

 

 

 

 

 

Grammar Notes (Chủ điểm ngữ pháp)

 

<C> Which as a connector

Which (mà, điều đó, việc ấy) là một từ nối để nối hai câu và Which thay thế cho mệnh đề trước nó.

Ex: Tom failed his exam. This made his parents disappointed.

-> Tom failed his exam, which made his parents disappointed.

Which thay thế mệnh đề Tom failed his exam.

She lives far from school. It is a disadvantage.

She lives far from school, which is a disadvantage.

Which thay thế mệnh đề She lives far from school.

0