Unit 4 lớp 11: Language
Vocabulary 1. Match each word with its meaning. (Hãy ghép mỗi từ phù hợp với nghĩa của nó.) 1.b 2.e 3.d 4.c 5.a 2. Complete the following sentences with the appropriate words from the box. (Hoàn thành câu bằng từ thích hợp cho trong ...
Vocabulary
1. Match each word with its meaning. (Hãy ghép mỗi từ phù hợp với nghĩa của nó.)
1.b | 2.e | 3.d | 4.c | 5.a |
2. Complete the following sentences with the appropriate words from the box. (Hoàn thành câu bằng từ thích hợp cho trong khung.)
1. blind | 2. cognitive | 3. donation | 4. physical | 5. hearing |
Pronounciation
1. Listen and repeat. Pay attention to the vowels in bold. (Nghe và lặp lại, chú ý đến những nguyên âm in đậm.)
secondary | deafening | preferable |
dictionary | frightening | battery |
history | restaurant | police |
library | family |
2. Listen and repeat the following sentences. Pay attention to the vowels in bold. (Nghe và lặp lại câu, chú ý đến những nguyên âm in đậm.)
1. Last week, we discussed a visit to a secondary school for children with disabilities.
2. They really like studying English and history.
3. I couldn't hear anything but the deafening noise of the drums.
4. Before you use this talking pen, remember to check the batteries first.
5. It would be preferable to donate Braille books, not large-print books.
Grammar
1. Choose the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. launched | 2. decided | 3. invited | 4. have completely changed | 5. have collected |
2. Complete each sentence, using the past simple or present pcrfcct form of the verb in brackets. (Hoàn thành từng câu một, sử dụng thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành của động từ cho trong ngoặc đơn.)
1. decided | 2. have joined | 3. have volunteered | 4. presented |
5. have donated | 6. talked | 7. have sent | 8. visited |