Unit 3: A Party (Một Bữa Tiệc)
UNIT 3: A PARTY (MỘT BỮA TIỆC) Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 3 Lớp 11 Trang 32 Speaking Unit 3 Lớp 11 Trang 35 Listening Unit 3 Lớp 11 Trang 36 Writing Unit 3 Lớp 11 Trang 26 Language Focus Unit 3 Lớp 11 Trang 39 Infinitive and Gerund. Động từ nguyên mẫu và danh động từ. 1/ Gerund ...
UNIT 3: A PARTY (MỘT BỮA TIỆC) Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 3 Lớp 11 Trang 32 Speaking Unit 3 Lớp 11 Trang 35 Listening Unit 3 Lớp 11 Trang 36 Writing Unit 3 Lớp 11 Trang 26 Language Focus Unit 3 Lớp 11 Trang 39 Infinitive and Gerund. Động từ nguyên mẫu và danh động từ. 1/ Gerund (V-ing) Danh động từ là động từ được thêm -ing, và có chức năng cùa một danh từ và động từ.. a) Một số các động từ theo sau là danh động từ ...
UNIT 3: A PARTY
(MỘT BỮA TIỆC)
Tham khảo đáp án các phần sau:
Infinitive and Gerund.
Động từ nguyên mẫu và danh động từ.
1/ Gerund (V-ing)
Danh động từ là động từ được thêm -ing, và có chức năng cùa một danh từ và động từ..
a) Một số các động từ theo sau là danh động từ làm túc từ:
to admit to continue to give up to quit
to acknowledge to discuss to imagine to recall
to appreciate to like to justify to recommend
to avoid to dislike to keep to resent
can’t help to endure to mind to resist
can’t stand to enjoy to miss to rist
Ex: They admitted stealing the money.
I dislike being asked personal questions.
b) Một số nhóm từ động từ (phrasal verbs) theo sau là danh động từ:
care for leave off see about look forward to
keep on put off give up be for / against
Ex: I don’t care for standing in queues.
He put off making a decision till he had more information.
c) Sau giới từ ta dùng danh động từ.
Ex: What can you do besides typing?
I’m not keen on gambling. I’m afraid of losing.
d) Sau một số nhóm từ ngữ (expression):
Ex: It’s no use / good persuading him to leave the town.
This book is worth reading. It’s very interesting.
2/ Infinitive. Động từ nguyên mẫu.
Động từ nguyên mẫu được dùng trong các cấu trúc sau:
a) Sau một số động từ: afford hope promise pretend
agree attempt fail threaten
offer decide arrange refuse
appear dare manage plan
Ex: As it was late, we decided to take a taxi home,
b) Sau động từ có túc từ:
V + object + to- infinitive
fell remind warm persuade
order force invite enable
Ex: Remind me to phone Ann tomorrow.
He warned US not to touch anything.
c) Một số động từ có 2 cấu trúc:
advise recommend encourage
allow permit
V+ing (không có túc từ) |
Verb + obj + to-infinitive |
Ex: He doesn’t allow smoking inhis house. I wouldn’t recommend staving at that hotel |
Ex: He doesn’t allow anyone to smoke in his house. I wouldn’t recommend you to stay at that hotel. |
d) Make / Let / Help + object + bare infinitive (động từ nguyên mẫu không To)
Ex: She didn’t let me read the letter.
They made me do it.
Passive Gerund & Infinitive
1/ Passive Gerund:
being + past participle
Ex: Tom enjoyed being asked for signature.
2/ Passive Infinitive:
to be + past participle
Ex: He refused to be taken to hospital.