Unit 14: The World Cup (Giải Bóng Đá Vô Địch Thế Giới)

UNIT 14: THE WORLD CUP GIẢI BÓNG ĐÁ VÔ ĐỊCH THẾ GIỚI Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 14 Lớp 10 Speaking Unit 14 Lớp 10 Listening Unit 14 Lớp 10 Writing Unit 14 Lớp 10 Language Focus Unit 14 Lớp 10 Grammar Notes: (Chủ điểm ngữ pháp) Will & Be going to Will + infinitive Will dùng để ...

UNIT 14: THE WORLD CUP GIẢI BÓNG ĐÁ VÔ ĐỊCH THẾ GIỚI Tham khảo đáp án các phần sau: Reading Unit 14 Lớp 10 Speaking Unit 14 Lớp 10 Listening Unit 14 Lớp 10 Writing Unit 14 Lớp 10 Language Focus Unit 14 Lớp 10 Grammar Notes: (Chủ điểm ngữ pháp) Will & Be going to Will + infinitive Will dùng để diễn tả: 1/ Một quyết định đưa ra vào lúc nói. The phone is ringing. I will answer it. It's cold. I will shut the window. 2/ Một ...

UNIT 14: THE WORLD CUP

GIẢI BÓNG ĐÁ VÔ ĐỊCH THẾ GIỚI

 

Tham khảo đáp án các phần sau:

 

 

 

 

 

 

Grammar Notes: (Chủ điểm ngữ pháp) Will & Be going to

Will + infinitive

Will dùng để diễn tả:

1/ Một quyết định đưa ra vào lúc nói. The phone is ringing. I will answer it. It's cold. I will shut the window.

2/ Một ước đoán trong tương lai.

Ond day people will travel to Mars. Do you think he will pass the exam?

3/ Một đề nghị muốn giúp đỡ.

That bag looks heavy. I will help you with it.

4/ Một lời hứa.

Don't worry. I wil tell him about that I promise I won't get drunk again.

5/ Một quyết tâm.

I will go with you whether it rains or not

6/ Một sự đe dọa.

If you do that again, I will beat you. He will kill you if you tell the truth.

7/ Sự mời mọc hay yêu cầu giúp đỡ. Will you have a sandwich?

Will you post these letters for you?

 

Be going to + infinitive

Be going to dùng để diễn tả:

1/ Một ý định đã được sắp đặt trước. We are going to buy a new house. (We have saved the money)

2/ Một dự đoán có căn cứ.

Tom is working very hard. He is going to pass the exam.

There isn’t a cloud in the sky. It’s going to be a nice day.

3/ Một quyết tâm. (có thể thay thế bằng will)

We are going to win the match = We will win the match.

0