Unit 12. What does your father do? trang 48 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
A. PHONICS (1)Complete and say the words aloud. 1. reading 2. teacher 3. field 4. a piece of cake ...
A. PHONICS (1)Complete and say the words aloud. 1. reading 2. teacher 3. field 4. a piece of cake
Unit 12. What does your father do?
bài 12. Bố bạn làm nghề gì?
A. PHONICS - phát âm
(1)Complete and say the words aloud.
Hoàn thành và đọc to những từ sau
1. reading
2. teacher
3. field
4. a piece of cake
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
Key:
1. a piece of cake
Tôi đang đói. Tôi muốn 1 miếng bánh
2. teacher
Bác tôi là 1 giáo viên ở 1 trường tiểu học
3. field
Ông bà tôi đang làm việc trên đồng lúa bây giờ
4. readng
Tôi đang đọc 1 cuốn sách bây giờ
B. VOCABULARY - từ vựng
Write their jobs and where they work
(viết về công việc của họ và nơi họ làm việc)
key:
1. 1 giáo viên ở trường
2. a farmer in the field
1 nông dân trên cánh đồng
3. a doctor in a hospital
1 bác sĩ trong bệnh viện
4. a worker in a factory
1 công nhân trong 1 nhà máy
5. a driver in a taxi
1 tài xế trong 1 chiếc taxi
6. a nurse in a hospital
1 y tá trong 1 bệnh viện
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Read and match (đọc và nối)
key:
1e
Mẹ cậu làm gì? bà ấy là 1 y tá
2d
Bà ấy làm việc ở đâu? Bà ấy làm trong 1 bệnh viện
3f
Bà ấy có thích công việc của mình không? Có
4b
Bố cậu làm gì? Ông ấy là 1 thư ký
5a
Ông ấy làm việc ở đâu? Ông ấy làm việc trong 1 văn phòng
6c
Ông ấy thích công việc của mình chứ? Có
2) complete and read aloud (hoàn thành và đọc to)
key:
1. what does
Bố bạn làm gì, Quân?
2. where
Ông ấy làm việc ở đâu?
3. Does
Ông ấy có thích công việc của mình không?
4. What does your mother do?
Mẹ bạn làm gì?
5. Where does she work?
bà ấy làm việc ở đâu?
6. Does she
Bà ấy có thích công việc của mình không?
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply (đọc và đáp lại)
a. Bố bạn làm gì?
b. Ông ấy làm việc ở đâu?
c. Mẹ bạn làm gì?
d. Bà ấy làm việc ở đâu?
2) Ask and answer the questions above
Hỏi và trả lời những câu hỏi bên trên
E. READING - đọc
1) Read and complete
Đọc và hoàn thành
key:
1. four
2. school
3. nurse
4. student
5. grade
Tên tôi là Quân. Có 4 người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi có những công việc khác nhau. Bố tôi là 1 giáo viên ở trường tiểu học. Mẹ tôi là 1 y tá trong bệnh viện. Anh tôi là sinh viên tại trường đại học Hà Nội và tôi đang học lớp 4 ở trường của bố tôi. Tôi yêu gia đình rất nhiều và tôi rất vui khi đến trường.
2) Complete the table (hoàn thành bảng sau)
key:
job |
Place of work/study |
|
Quan’s father |
teacher |
A primary school |
Quan’s mother |
Nurse |
A hospital |
Quan’s brother |
student |
Ha Noi University |
Quan |
Pupil/student |
His father’s primary school |
F. WRITING -viết
1) Look and write. Use the information from Activity E2
key:
1. Đây là gia đình Quân
2. a teacher, in a primary school
Bố anh ấy là 1 giáo viên. Ông ấy làm ở 1 trường tiểu học
3. a nurse , in a hospital
Mẹ cậu ấy là 1 y tá, bà ấy làm việc ở 1 bệnh viện
4. a student, in Ha Noi University
Anh trai cậu ấy là 1 sinh viên. Anh ấy học ở trường Đại học HN
5. a pupil/student, in his father's primary school
Quân là 1 học sinh, cậu ấy học ở trường tiểu học của bố mình
2) Write about the jobs of your family members
Đây là 1 bức ảnh của gia đình tớ. Có ............người trong gia đình. Bố tớ........
Mẹ tớ................
Sachbaitap.com