Unit 1 Friendship: Speaking
UNIT 1: FRIENDSHIP (TÌNH BẠN) SPEAKING (NÓI) Task 1. Theo cặp, hãy quan sát kĩ bốn người trong tranh để miêu tả những đặc điếm hình dạng cùa từng người. OK, look at the picture carefully. How many people are there in the picture? Can you guess the age of each of them?... Now let us start with the ...
UNIT 1: FRIENDSHIP (TÌNH BẠN) SPEAKING (NÓI) Task 1. Theo cặp, hãy quan sát kĩ bốn người trong tranh để miêu tả những đặc điếm hình dạng cùa từng người. OK, look at the picture carefully. How many people are there in the picture? Can you guess the age of each of them?... Now let us start with the physical description of the man. Is he tall or short?... A: Can von describe the man in the picture? B: The man is tall. He has a square face, with a broad forehead yellow ...
UNIT 1: FRIENDSHIP (TÌNH BẠN)
SPEAKING (NÓI)
Task 1. Theo cặp, hãy quan sát kĩ bốn người trong tranh để miêu tả những đặc điếm hình dạng cùa từng người.
OK, look at the picture carefully. How many people are there in the picture? Can you guess the age of each of them?... Now let us start with the physical description of the man. Is he tall or short?...
A: Can vou describe the woman in the picture?
Task 2. Theo nhóm, thảo luận xem những đặc điểm cả tính nào quan trọng hơn, sắp xếp các đặc điểm cá tính đã cho theo thứ tự quan trọng.
2. Honest (adj): trung thực
3. Generuos(adj): rộng lượng
4. Modest (adj): khiêm tổn
5. Caring (adj): chu đáo
6. Hospitable (adj): hiểu khách
7. Understanding (adj): thông cảm
8. Helpful (adj): giúp đỡ
9. Pleasant(adj): Thân mật, vui vẻ
Task 3. Theo cặp, thực hành kĩ năng phỏng vấn, nói về một người bạn nổi tiếng.
Tham khảo bài giải các phần sau dưới đây: