Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014
Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014 là 3400. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên năm 2014 có số hồ sơ ĐKDT là 14.418 hồ sơ. Tỷ lệ chọi năm 2014 là 1/4.24 đã được công bố trên Tuyensinh247. Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về ...
Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014 là 3400. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên năm 2014 có số hồ sơ ĐKDT là 14.418 hồ sơ. Tỷ lệ chọi năm 2014 là 1/4.24
đã được công bố trên Tuyensinh247.
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Đăng ký nhận sớm nhất Việt Nam, Soạn tin: CH QST gửi 8712 Trong đó QST là Mã trường Xem Điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM tại đây. |
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2013, 2012, 2011 của trường - Đây cũng là một nguồn tham khảo hữu ích.
1. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2013
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
QST |
2800 |
17329 |
6.19 |
||
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
2800 |
17329 |
6.19 |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
120 |
1413 |
11.78 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
B |
||||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
200 |
2353 |
11.77 |
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
B |
||||
Hải dương học |
D440228 |
A |
100 |
418 |
4.18 |
|
Hải dương học |
D440228 |
B |
||||
Hóa học |
D440112 |
A |
250 |
2011 |
8.04 |
|
Hóa học |
D440112 |
B |
||||
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
150 |
1355 |
9.03 |
|
Khoa học môi trường |
D440301 |
B |
||||
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
180 |
1229 |
6.83 |
|
Khoa học vật liệu |
D430122 |
B |
||||
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
509 |
10.18 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
200 |
744 |
3.72 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A1 |
||||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
550 |
2903 |
5.28 |
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A1 |
||||
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
1259 |
4.20 |
|
Toán học |
D460101 |
A |
300 |
1176 |
3.92 |
|
Toán học |
D460101 |
A1 |
||||
Vật lý học |
D440102 |
A |
250 |
498 |
1.99 |
|
Vật lý học |
D440102 |
A1 |
||||
Địa chất học |
D440201 |
A |
150 |
1461 |
9.74 |
|
Địa chất học |
D440201 |
B |
2. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2012
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM | Mã trường: QST | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | Công nghệ sinh học | 200 | 3160 | 1/15.8 | ||||
2 | Toán học | 300 | 643 | 1/2.14 | ||||
3 | Vật lý học | 250 | 410 | 1/1.64 | ||||
4 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | 650 | 13-Jan | ||||
5 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 200 | 580 | 1/2.9 | ||||
6 | Hải dương học | 100 | 315 | 1/3.15 | ||||
7 | Công nghệ thông tin | 550 | 2700 | 1/4.91 | ||||
8 | Hóa học | 250 | 1700 | 1/6.8 | ||||
9 | Địa chất | 150 | 1300 | 1/8.67 | ||||
10 | Khoa học môi trường | 150 | 2330 | 1/15.53 | ||||
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 120 | 1070 | 1/8.92 | ||||
12 | Khoa học vật liệu | 180 | 1070 | 1/5.94 | ||||
13 | Sinh học | 300 | 1390 | 1/4.63 |
3. Tỷ lệ chọi Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2011
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM | Mã trường: QST | |||||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | Số người ĐKDT | Số người đến thi | Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT) | Tỷ lệ chọi (theo số người đến thi) |
1 | Toán – Tin học | 300 | 592 | 1/1.97 | ||||
2 | Vật lý | 250 | 687 | 1/2.75 | ||||
3 | Điện tử – Viễn thông | 200 | 486 | 1/2.43 | ||||
4 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 550 | 1509 | 1/2.74 | ||||
5 | Hải dương học – khí tượng – thủy văn | 100 | 795 | 1/7.95 | ||||
6 | Hóa học | 250 | 752 | 1/3.01 | ||||
7 | Địa chất | 150 | 1829 | 1/12.19 | ||||
8 | Khoa học môi trường | 150 | 1668 | 1/11.12 | ||||
9 | Công nghệ môi trường | 120 | 1424 | 1/11.87 | ||||
10 | Khoa học vật liệu | 180 | 899 | 1/4.99 | ||||
11 | Sinh học | 300 | 979 | 1/3.26 | ||||
12 | Công nghệ sinh học | 200 | 2392 | 1/11.96 |
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
- Tỉ lệ chọi KHÔNG QUYẾT ĐỊNH điểm chuẩn
- Tỉ lệ chọi CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
- Bạn nên theo dõi điểm trúng tuyển hoặc điểm chuẩn đại học 3 năm liên tiếp của ngành bạn thi.
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Một số thông tin về trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TPHCM
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (tiếng Anh: The University of Science, viết tắt US) là một trường đại học thành viên thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường được thành lập tháng 3 năm 1996 trên cơ sở tách ra từ Trường Đai học Tổng hợp TP.HCM.
Mã tuyển sinh: QST |
Cụm trường:Quốc gia HCM |
Tên tiếng Anh: Hochiminh City National University, College of National Sciences |
Cơ quanchủ quản: Chính phủ |
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5,Tp.Hồ Chí Minh |
Website: http://www.hcmus.edu.vn |
Tuyensinh 247 tổng hợp
>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố tỉ lệ chọi năm 2014