Tuyệt Chiêu Học Câu Tường Thuật Dễ Hiểu

Chào bạn, Tiếp tục chuỗi bài giảng ngữ pháp của mình hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cách học câu tường thuật trong tiếng Anh mà không phải cố gắng nhớ nhiều công thức. BẠN XEM VIDEO NHÉ: ​ Chúng ta xét ví dụ câu tường thuật như sau: VD: He said to me "I bought you a new ...

Chào bạn,
Tiếp tục chuỗi bài giảng ngữ pháp của mình hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cách học câu tường thuật trong tiếng Anh mà không phải cố gắng nhớ nhiều công thức.

BẠN XEM VIDEO NHÉ:


Chúng ta xét ví dụ câu tường thuật như sau:
VD: He said to me "I bought you a new car yesterday".
Câu trên nếu được viết lại bỏ hai dấu ngoặc kép đi sẽ là:
He said to me he had bought me a new car the day before.

Trong câu tường thuật mới chúng ta thấy có những sự thay đổi so với câu đề:
- Thay đổi về thì: bought (QKĐ) => had bought (QKHT)
- Thay đổi về đại từ: I => He; You => Me
- Thay đổi về thời gian: yesterday => the day before

Như vậy nhiệm vụ của chúng ta khi viết lại câu tường thuật là phải đi tìm những thay đổi này.

THAY ĐỔI VỀ THÌ
- Nếu động từ tường thuật bên ngoài dấu ngoặc ở quá thì thì chúng ta sẽ lùi thì, tức là ta lấy động từ hay trợ động từ gần chủ ngữ nhất tiến lên 1 cột trong bảng động từ bất quy tắc.
Lùi thì:
V1 -> V2/ED
V2/ED -> HAVE / HAS / HAD + V3/ED (V3/ED phải có trợ động từ have/has/had đi kèm).

Trong ví dụ trên "bought" đang ở cột thứ 2 (V2/ED) ta đưa nó về cột 3 và thêm have/has/had, do đang ở quá khư nên ta chỉ dùng được HAD (vì HAD dùng cho quá khứ).

QUY TẮC BIẾN ĐÔI ĐẠI TỪ TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT:
- Thấy trong ngoặc kép có TÔI, TA, BẠN thì phải đổi.
- SỐ ÍT sang SỐ ÍT
- SỐ NHIỀU sang SỐ NHIỀU
- TÔI sang S, BẠN sang O : chủ ngữ, tân ngữ 2 mệnh đề trong và ngoài ngoặc cùng chỉ một đối tượng.
- Đổi sang cùng loại: chủ ngữ sang chủ ngữ, tân ngữ sang tân ngữ, ....

(Các bạn xem thêm trên video dễ hiểu nhé nhé)

QUY TẮC ĐỔI THÌ TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT TRONG TIẾNG ANH.
- Nếu động từ tường thuật ở ngoài dấu ngoặc ở quá khứ thì khi bỏ ngoặc chúng ta phải lùi thì. tức là V1 thành V2,ed, V2,ed thành have,has,had + V3,ed.

CÁC QUY TẮC CHUYỂN ĐỔI KHÁC TRONG CÂU TƯỜNG THUẬT
- THIS thành THAT
- THESE thành THOSE
- HERE thành THERE
- NOW thành THEN
- TODAY thành THAT DAY
- NEXT thành THE NEXT
- YESTERDAY thành THE DAY BEFORE or THE PREVIOUS DAY
- TOMORROW thành THE FOLLOWING DAY or THE DAY AFTER
0