Tuyển sinh ĐH Bách khoa TPHCM năm 2014 thay đổi khối thi

Ngày 12/11 , tiến sĩ Lê Chí Thông, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Bách khoa TP.HCM , cho biết trường sẽ điều chỉnh khối thi một số ngành từ đợt tuyển sinh năm 2014 . Theo đó, thay vì tuyển sinh cả khối A và A1 như trước đó, một số ngành sẽ chỉ tuyển sinh khối A (toán, lý, hóa). Các ngành tuyển ...

Ngày 12/11, tiến sĩ Lê Chí Thông, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, cho biết trường sẽ điều chỉnh khối thi một số ngành từ đợt tuyển sinh năm 2014.

Theo đó, thay vì tuyển sinh cả khối A và A1 như trước đó, một số ngành sẽ chỉ tuyển sinh khối A (toán, lý, hóa).

Các ngành tuyển sinh sinh khối A gồm: kỹ thuật hóa học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học (nhóm ngành hóa - thực phẩm - sinh học), kỹ thuật dệt may, kỹ thuật vật liệu.

Trừ ngành kiến trúc vẫn chỉ tuyển sinh khối V, các ngành còn lại tiếp tục tuyển sinh khối A và A1.

Năm 2013 trường ĐH Bách khoa TPHCM tuyển sinh:

Stt

Tên trường/Ngành học
Mã tuyển sinh của ĐHBK - QSB

Khối
thi

Chỉ
tiêu

 Điểm chuẩn
 

Các ngành đào tạo đại học:

3.800

NV1

 

1

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (QSB-106)

A, A1

330

22.5

 

  + Kỹ thuật Máy tính

 

  + Khoa học Máy tính

 

2

- Nhóm ngành Điện - Điện tử (QSB-108)

A, A1

650

22.5

 

  + KT Điện (Điện năng)

 

  + KT điều khiển tự động 

 

  + KT điện tử - Viễn thông 

 

3

- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử (QSB-109)

A, A1

500

22.0

 

  + KT cơ khí (chế tạo, Thiết kế, KMáy Xây dựng & Nâng chuyển)

 

  + Cơ điện tử

 

  + Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

 

4

- Kỹ thuật Dệt  May (QSB - 112)

A, A1

70

19.0

 

5

- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học (QSB-114)

A, A1

430

23.0

 

  + KT hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, Quá trình và TB…)

 

  +KH và CN Thực phẩm

 

  + Công nghệ Sinh học

 

6

- Nhóm ngành Xây dựng (QSB-115)

A, A1

520

20.0

 

  + KT xây dựng (XDDD và CN)

 

  + KT xây dựng CTGT (Cầu Đường)

 

  + KT Cảng và CT biển

 

  + KT tài nguyên nước (Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

 

7

- Kiến trúc DD & CN (QSB - 117)

V

50

28.0

 

8

- Nhóm ngành KT Địa chất Dầu khí (QSB-120)

A, A1

150

22.5

 

  + KT dầu khí (Địa chất, CN khoan và khai thác )

 

  + KT địa chất (Địa KT, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

 

9

- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, QTKD) (QSB-123 )

A, A1

160

20.5

 

10

- Nhóm ngành KT và Qlý môi trường (QSB-125)

A, A1

160

20.5

 

  + Kỹ thuật Môi trường

 

  + Q.lý tài nguyên và môi trường

 

11

- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông (QSB-126)

A, A1

180

20.5

 

  + Kỹ thuật hàng không

 

  + Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

 

  + Kỹ thuật tàu thuỷ

 

12

- KT Hệ thống CN (QSB-127)

A, A1

80

19.0

 

13

- KT vật liệu (QSB-129)
 (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

A, A1

200

19.5

 

14

- KT vật liệu xây dựng

A, A1

80

19.0

 

15

- KT trắc địa - bản đồ (QSB-132)
 (Trắc địa, Địa chính, GIS- Hệ thống thông tin địa lý)

A, A1

90

19.0

 

16

- Nhóm ngành Vật lý KT - Cơ KT (QSB-136)

A, A1

150

20.5

 

  + Vật lý KT (Y sinh, Laser)

 

  + Cơ KT

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

 

 

17

- Bảo dưỡng công nghiệp (chương trình do Pháp tài trợ - được liên thông lên bậc Đại học ngành Cơ khí- Kỹ  thuật chế tạo).

A, A1

150

 

 

























































 

 Tuyensinh247 Tổng hợp

0