09/05/2018, 20:49

Tuổi vàng là gì?

Tuổi vàng là một đơn vị đo độ tinh khiết của vàng. Người ta quy ước vàng 10 tuổi là vàng tinh khiết (99,99%), còn gọi là vàng 24K. Theo cách tính này, một tuổi vàng bằng 1/10 độ tinh khiết tính theo trọng lượng. Như vậy, vàng tinh khiết là vàng 10 tuổi, vàng tinh khiết 50% là vàng 5 tuổi. Ngoài ...

Tuổi vàng là một đơn vị đo độ tinh khiết của vàng.

Người ta quy ước vàng 10 tuổi là vàng tinh khiết (99,99%), còn gọi là vàng 24K. Theo cách tính này, một tuổi vàng bằng 1/10 độ tinh khiết tính theo trọng lượng. Như vậy, vàng tinh khiết là vàng 10 tuổi, vàng tinh khiết 50% là vàng 5 tuổi.

Ngoài ra, người ta còn dùng đơn vị Kara để so sánh hàm lượng vàng nguyên chất trong vàng.

Tính theo Kara (K), thì vàng 24K là vàng nguyên chất, tức vàng tinh khiết 99,99%, vàng mười.

Kara, viết tắt là K, trong ngành kim hoàn là đơn vị đo lường độ tinh khiết của các kim loại quý hay các hợp kim của chúng, chẳng hạn như vàng. Trong ý nghĩa này, một kara bằng 1/24 độ tinh khiết tính theo trọng lượng. Vì thế vàng 24 K là vàng tinh khiết, vàng 12 K có độ tinh khiết 50% v.v.

Hệ thống kara được bổ sung hay thay thế bằng hệ thống độ tinh khiết thang phần nghìn, trong đó độ tinh khiết được biểu diễn theo thang phần nghìn.

Các kara phổ biến được sử dụng để đúc vàng thỏi, đồ trang sức là:

24 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 999)

22 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 916)

20 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 833)

18 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 750)

16 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 625)

14 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 583)

10 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 417)

9 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 375)

Công thức quy đổi giữa Kara và tuổi vàng:

1K = (1/24) * 10 tuổi
1 tuổi = 24/10 K

Cách tính hàm lượng vàng
: lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng, và đó cũng là tuổi vàng.
Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0.75  => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Bảng quy đổi giữa tuổi vàng, hàm lượng vàng, Kara

Tuổi vàng Tinh khiết (%) Karat
10 tuổi 99,99 24k
9 tuổi 17 91,7 22k
8 tuổi 33 83,3 20k
7 tuổi 5 75 18k
5 tuổi 83 58,3 14k
5 tuổi 50 12k
4 tuổi 17 41,7 10k
3 tuổi 75 37,5 9k
0